2 KClO 3 → t o 2 KCl + 3 O 2 2 O 2 + 3 Fe → t o Fe 3 O 4 Fe 3 O 4 + 4 H 2 → 3 Fe + 4 H 2 O Fe + 2 HCl → FeCl 2 + H 2 ↑
2 KClO 3 → t o 2 KCl + 3 O 2 2 O 2 + 3 Fe → t o Fe 3 O 4 Fe 3 O 4 + 4 H 2 → 3 Fe + 4 H 2 O Fe + 2 HCl → FeCl 2 + H 2 ↑
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
Cl2--> HCl--> NaCl --> NaOH --> Fe(OH)3 --> Fe2O3 --> Fe
Viết các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ):
a) Na->Na2O->NaOH
b)O2->P2O5->H3PO4
c)H2->H2O->NaOH
d)O2->Fe3O4->Fe
bài 1: hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
A. H2 + ? ---> H2O
B.Fe + O2 ---> ?
C. H2 + ? ---> Fe + ?
D. C2H4O2 + ? ---> CO2 + ?
E. ? + 3O2 ----> 2O2 + 3H2O
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào đã học?
(1) S + ? ---> SO2
(2) P + O2 ---> ?
(3) ? + O2 ---> Fe3O4
(4) CH4 + ? ---> CO2 + ?
(5) KMnO4 ---> ? + ? + O2
(6) H2 + ? ---> H2O
(7) CuO + ? ---> Cu + ?
(8) ? + ? ---> ZnCl2 + H2
Bài 1: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O 2 .
b) Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + H 2 O
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na 2 CO 3 + CaCl 2 → CaCO 3 + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Bài 3: Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H 2 SO 4 tạo ra khí
hiđro H 2 và chất magie sunfat MgSO 4 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác
trong phản ứng.
Bài 4: Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P 2 O 5 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác
trong phản ứng.
Bài 5: Lập PTHH:
1/ Al + O 2 = Al2O3
2 / Al(0H)3 = Al2O3 + H2O
3/ Al203 + HCl = AlCl3 + H20
4/ Al + HCl → AlCl3 + H2
5/ CH4 + O2 = CO2 + H2O
6/ Fe + HCl → FeCl 2 + H 2
7/ K 2 O + H 2 O → KOH
8/ Na + H 2 O → NaOH + H 2
9/ Fe + Cl2 -> FeCl3
10/ CaCl 2 + Na 2 CO 3 -> NaCl + CaCO 3
Câu 13: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a. Đốt sắt thu được sắt từ oxit (Fe;O4).
b. Đốt than (C) thu được cacbonđioxit.
c. Đốt C4H10 thu được CO2 và H2O.
d. Đốt Hiđro thu được nước.
Câu 13: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a. Đốt sắt thu được sắt từ oxit (Fe;O4).
b. Đốt than (C) thu được cacbonđioxit.
c. Đốt C4H10 thu được CO2 và H2O.
d. Đốt Hiđro thu được nước.
E. Đột nhôm thu được nhôm oxit.
g. Đốt lưu huỳnh (S) thu được lưu huỳnh đi oxit.
h. Đốt CSH10 thu được CO2 và H20.
i. Đốt Magie thu được Magie oxit.
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau có sơ đồ sau:
(1) Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
(2) Mg + HCl --- MgCl2 + H2
(3) FeCl3 + Ca(OH)2 --- Fe(OH)3 +CaCl2
(4) K2CO3 + HCl --- KCl + H2O +CO2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên
b. Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại đồng trong oxi vừa đủ thu được 32 gam chất rắn là đồng (II) oxit có công thức hóa học là CuO. Tính khối lượng khí oxi cần dùng .
Câu 8: Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau đây?
(a) Al + Fe3O4 ----->Al2O3 + Fe
(b) Fe2O3 + CO-----> Fe + CO2
(c) Fe3O4 + CO Fe ----->+ CO2
(d) Fe3O4 + HCl ----->FeCl2 + FeCl3 + H2O
(e) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(O----->H)3
(f) Fe(OH)2 + O2 ----->Fe2O3 + H2O
(g) C2H6O + O2 ----->CO2 + H2O
(h) C4H8O2 + O2 ----------CO2 + H2O
(i) C3H9N + O2 ----->CO2 + N2+ H2O
(k) C2H5O2N + O2 ----->CO2 + N2 + H2O
(l) Na2CO3 + CaCl2 ----->CaCO3 + NaCl
(m) Ba(OH)2 + H3PO4 ----->Ba3(PO4)2 + H2O
(n) Na2SO4 + Ba(NO3)2 ----->BaSO4 + NaNO3
(o) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ----->BaSO4 + NH3 + H2O
(p) MnO2 + HCl ----->MnCl2 + Cl2 + H2O