6.D
7.B
8.C
9.A
10.A
6-D
7-B
8-D
9-10(ko chắc)
6.D
7.B
8.C
9.A
10.A
6-D
7-B
8-D
9-10(ko chắc)
Câu 9: Từ nào dưới đây khác so với các từ còn lại ?
A. nết na B. đoan trang C. thùy mị D. xinh xắn
Thăng Long, Hà Nội đô thành,
Nước non ai vẽ nên tranh hoạ đồ
Cố đô rồi lại tân đô
Nghìn năm văn vật bây giờ còn đây.
câu 2Trong câu “Thăng Long, Hà Nội đô thành” có ........... từ ghép Hán Việt ?
A. Một B. Hai C. Ba. D. Bốn
Câu 3: Từ “ai” trong bài ca dao trên thuộc từ loại:
A. Danh từ B. Đại từ C. Động từ D. Tính từ
Câu 4: Từ đồng nghĩa với tiếng “tân” (trong từ ghép tân đô) là:
A. đẹp B. to C. mới D.
giàu
Chọn từ khác loại
1. A. Bedroom B. Toilet C. Library D. Kitchen
2. A. Cook B. Television C. Fridge D. Cooker
3. A. Cooker B. Desk C. Dishwasher D. Fridge
Từ nào khác với từ còn lại:
A. trầm trồ
B. trầm kha
C. trầm tích
D. trầm trọng
Giúp mk với nh các bn!!!
Mọi người ơi giúp mình bài này với: Từ nào dưới đây khác so với các từ còn lại ?
A. Xinh xắn B. Thuỳ mị C. Nết na D. Đoan trang
Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a. Hòa bình
b. Thương yêu
c. Đoàn kết
d. Giữ gìn
Câu 18: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại: A. Mát mẻ B. mịn màng C. mân mê D. mượt mà
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù