Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
tu nguyen

I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU

A) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

B) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

C) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

D) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

E) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

II. ĐIỀN CHỮ CÁI CÒN THIẾU VÀ VIẾT TIẾNG VIỆT

a. H__L__ __: _________________________________

b. G__ __D__Y__: _____________________________

c. __IN__: ____________________________________

d. H__ __ OL__: _______________________________

e. N__ C__: ___________________________________

III. SẮP XẾP LẠI CÁC CHỮ CÁI SAU

a. SEY: _________________________________________________

b. LUBE: _______________________________________________

c. XSI: _________________________________________________

d. THERFA: _____________________________________________

e. ESE: _________________________________________________

IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU

a. Hello. __________ Phong. What __________ your __________?

b. Hi, Phong. __________ name __________ Nga. Nice __________ __________ you.

c. How __________ you __________ __________ name?

d. __________ N – G – A, Nga.

V. TRẢ LỜI CÂU HỎI

a. How do you spell your name?

______________________________________________________

b. How old are you?

______________________________________________________

c. Is this Luna? (Yes)

______________________________________________________

d. Is that your mother? (No)

______________________________________________________

e. Who is that? (friend, Huong)

______________________________________________________

Đáp án & Thang điểm

I.

A. fourB. twoC. tenD. sixE. five

II.

A. H__L__ __: ___Hello: Xin chào

B. G__ __D__Y__: ___Goodbye: Tam biệt

C. __IN__: ______Fine: Tốt/ ổn

D. H__ __ OL__: __How old: bao nhiêu tuổi

E. N__ C__: ____Nice: tốt/ thú vị

III.

A. SEY: ___________________YES__________________________

B. LUBE: _________________BLUE_________________________

C. XSI: ____________________SIX__________________________

D. THERFA: ________________FATHER_______________________

E. ESE: ____________________SEE___________________

IV.

A. Hello. I’m Phong. What is your name?

B. Hi, Phong. My name is Nga. Nice to meet you.

C. How do you spell your name?

D. It’s N – G – A, Nga.

V.

A. It is L - E, Le.

B. I am ten years old

C. Yes, it is.

D. No, it isn’t.

E. That is my friend. Her name is Huong.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Chọn từ khác loại

1. name    she    he    they

2. classroom    library    it    book

3. small    It’s    big    new

4. book    that    pen    pencil

5. my    your    brother    his

II. Chọn đáp án đúng

1. How _________ you?

A. am    B. is    C. are    D. it

2. Good bye. _________ you later.

A. What    B. See    C. How    D. Are

3. ____________ it a pen?

A. Is    B. See    C. Am    D. Bye

4. It is ___________ table.

A. is    B. a    C. an    D. you

5. __________. I am Linda

A. Hello    B. Bye    C. It    D. You

6. How _________ she?

A. am    B. is    C. are    D. it

7. Hello. Nice to ______ you.

A. what    B. see    C. how    D. are

8. It ________ a dog.

A. is    B. see    C. am    D. not

9. It is ___________ apple.

A. is    B. an    C. a    D. she

10. __________. I am Linda.

A. Hi    B. Fine    C. Yes    D. No

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. name’s / Ricky/ my.

___________________________________

2. I’m/ ,thank/ you/ fine.

___________________________________

3. your/ please/ book/ open.

___________________________________

4. in/ may/ out/ I/ ?

___________________________________

5. this/ school/ my/ is.

___________________________________

Đáp án & Thang điểm

I. Chọn từ khác loại

1. name2. it3. It’s4. that5. brother

II. Chọn đáp án đúng

1. C2. B3. A4. B5. A
6. B7. B8. A9. C10. A

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. My name is Ricky.

2. I’m fine, thank you.

3. Open your book, please.

4. May I go out?

5. This is my school.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Odd one out.

1. A. mother      B. teacher     C. father      D. brother

2. A. family      B. father     C. mother      D. sister

3. A. bathroom      B. house     C. kitchen      D. bedroom

4. A. classroom      B. dining room     C. kitchen      D. living room

5. A. pond      B. yard     C. fence      D. mirror

II. Read and match.

1. Who’s that?a. Yes, there is one
2. Where’s the cat?b. It is near the TV
3. Are there any tables in the kitchen?c. No, there isn’t
4. Is there a pond in his garden?d. Yes, he does
5. Does Alan have a robot?e. That’s my mother

Answer:

1 - .....2 - .....3 - .....4 - .....5 - .....

III. Choose the correct words to complete the sentences.

1. Be quiet, ..............

A. his      B. is      C. this      D. please

2. A: Is that ............ pen? – B: No, it is not.

A. you      B. your      C. my      D. me

3. There are six chairs ...... my living room

A. at      B. next      C. in      D. out of

4. Goodbye. See you ............

A. behind      B. later      C. before      D. morning

5. This is my .............. Her name is Mary.

A. sister      B. brother      C. father      D. grandfther

IV. Complete the paragraph.

bathroom     house     There     They     small     bedrooms

   This is my (1) ________. It is big. There is a living room, a kitchen, three (2)__________ and a garden in it. There is a (3)_____________ inside each bedroom. This is my bedroom. It’s small. There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. (5)_________ is a big poster on the wall. Look! I have three balls. (6)_______ are under the bed.

V. Look at the picture and the letters. Write the words.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)

VI. Read the passage and write Yes or No.

   This is my living room. There are many things in the room. There are three windows and a door. There is a table, six sofas and two chairs. There is a lamp on the table and a TV on the cupboard. There are two pictures, a fan and a clock on the wall.

ERROR
28 tháng 9 2022 lúc 20:01

tách ra bạn ơi

Ha Phuong
31 tháng 10 2022 lúc 18:47

em ơi lần sau đừng nên ghi như này nhé tách ra

Lê Minh Hiển
7 tháng 11 2022 lúc 21:23

wow đề lớp mấy mà làm đc có mấy câu v


Các câu hỏi tương tự
Trương Thái Doanh Doanh
Xem chi tiết
Hoàng T Khánh Huyền
Xem chi tiết
Phan Minh Huyền
Xem chi tiết
Phạm Thị Như Quỳnh
Xem chi tiết
o0o Vi Hồng Hạnh o0o
Xem chi tiết
Bùi Khánh Thi
Xem chi tiết
Nguyễn Hương Giang
Xem chi tiết
Ngô Nguyễn Minh Đức
Xem chi tiết
matty
Xem chi tiết
Vũ Cao Trâm Anh
Xem chi tiết
 YesNo
1. This is the living room.  
2. There are two windows.  
3. There is a sofa.  
4. The lamp is on the table.