Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Tien Long Truong

 

 

I.  PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Điểm thi môn Toán của 20 học sinh được ghi lại ở bảng sau:

8

7

9

10

7

5

8

7

9

8

6

7

6

9

10

7

9

7

8

4

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:

A. 7                           B.10                                  C. 20                               D. Một kết quả khác

Câu 2Điểm kiểm tra môn Toán lớp 7 được ghi trong bảng sau:

Điểm kiểm tra (x)

6

7

8

9

10

 

Tần số (n)

2

4

5

6

3

N = 20

Điểm trung bình môn Toán của lớp 7 là: 

A. 8,3                               B. 8,0C. 8,2                                D. 7,8

Câu 3. Điểm kiểm tra môn Toán lớp 7 được ghi trong bảng sau:

Điểm kiểm tra(X)

                  7

                  8

               9

                 10

Tần số (n)

                 5

                  4

                6

                 3

Khi đó mốt của dấu hiệu là:              A. 10               B. 6             C. 3             D. 9

Câu 4. Đa thức x2 – 3x có  nghiệm là :

   A.   -và 3B. .2và 1C. 3 và 0                  D. -3 và 0

Câu 5. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức

   A. B. C.                        D.

Câu 6. Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng :

   A. -8x3y3z2B.  -8x3y3z              C. . -6x2y2z D.   8x3y2z2

Câu 7 . Nghiệm của đa thức x2 + 3 là :

A. 3            B. -3               C. 9                            D. không có nghiệm

Câu 8. Bậc của đa thức  3x2 – 8x3 + x2 + 3 là :

A. 2            B. -8                       C. 3           D. không có bậc

Câu 9. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = -2; y = -1 là :

A. -13                   B. 13           C. 19           D. -19

Câu 10. Nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 6x + 5 là :

A. 0            B. 1 và 5     C. 0 và 1         D. 0 và 5

Câu 11. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là : 

          A)  -5 x2y              B)  C) D)

Câu 12. Bậc của đơn thức  là:                     

          A) 2            B) 3            C) 4            D) 1

Câu 13.  Đa thức  có bậc sau khi thu gọn là:

                         A) 4           B) 3            C) 1                      D) 0

Câu 14. Đa thức có nghiệm là:         

A) 1            B) 2   C) 4   D) 1 và 4

Câu 15. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ?

A) 2x + 3yz

B) y(4 – 7x)

C) – 5x2y3

D) 6x5 + 11

Câu 16. Bậc của đơn thức 72 xy4z2  là :

     A) 6

         B) 7

C) 8

D) 9

Câu 17. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thứcP(x) = x4­– 2x3 + 2x2lần lượt là:

A. 1 và 2     B. 2 và 0                         C. 1 và 0          D. 2 và 1

Câu 18. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :

   A.  3 x3y - 10xy3B.  3 x3y         C.  x3y + 10 xy3         D. – x3y             

Câu 19 . Thu gọn đa thức  :  x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức :

   A.  - 3x3 - 2x2 - 6;          B.  3x3 + x2-6    C.  3x3 - 5x2 – 6.     D. .  x3 + x2- 6

Câu 20. Bậc của đa thức là :

   A.  7                  B.  5                       C.  6                             D.  4

 

Các câu hỏi tương tự
nonk_Kakashi
Xem chi tiết
Heo Mập
Xem chi tiết
Tuyển Nguyễn Đình
Xem chi tiết
Thu Hồng
Xem chi tiết
Nfofngkcu
Xem chi tiết
Hdorne c
Xem chi tiết
Bxmfkfij fff
Xem chi tiết
Hiền Gia
Xem chi tiết
hatrang
Xem chi tiết