. Máy tìm kiếm là gì? Ví dụ đề máy tìm kiếm em hay dùng. Để tìm kiếm thông tin nhanh và hiệu quả em cần lưu ý điều gì
giúp mình với mình đang cần gấp
Co may cach de mo ta thuat toan
giup minh voi a !
Cam on !
Bài 1: (5 điểm)
Viết chương trình theo yêu cầu:
- Nhập lần lượt dãy số gồm N số nguyên dương từ bàn phím.(N>0)
- Chương trình thông báo kết quả ra màn hình gồm: chuỗi ban đầu, chuỗi số được sắp xếp theo chiều tăng dần của dãy số.
Ví du:
o Mời bạn nhập vào số N: 6
o So thu 1: 3
o So thu 2: 84
o So thu 3: 75
o So thu 4: 6
o So thu 5: 69
o So thu 6: 33
- Chuoi ban dau la: 3, 84, 75, 6 ,69, 33
- Chuoi so sau khi sap xep tang dan la: 3, 6, 33, 69, 75, 84
Bài 2: (5 điểm)
Viết chương trình theo yêu cầu:
- Chi phí tiêu dùng của một gia đình chủ yếu gồm 4 loại sau: tiền điện, tiền nước, tiền ga và tiền điện thoại (Lưu ý: số tiền sử dụng là số nguyên dương )
1. Nhập số tiền 4 loại chi phí (tiền điện, tiền nước, tiền ga và tiền điện thoại) từ bàn phím
2. In ra màn hình tổng chi phí chi tiêu trong tháng?
https://www.tiktok.com/@itsjust.a.dream/video/7086730464395939077?is_from_webapp=1&sender_device=pc&web_id=7006991668092978690
câu 1 đâu là địa chỉ trang web đúng
A. https://vnexpress@net
B.https://hoctro#vn
C.https://hoahoctro.vn
D.https://vnfarm.vn
Câu 01: Cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Máy tính có thể …….. nhanh hơn con người”
A. Thu nhận thông tin hình ảnh, văn bản, âm thanhB. Di chuyểnC. Xử lí và truyền thông tinD. Tính toán ABcheck_circleCDCâu 02: Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?
A. Khi đi máy bayB. khi đi tàu hỏaC. Khi đi xe buýtD. Khi làm việc tại văn phòng ABCcheck_circleDCâu 03Một đĩa CD có dung lượng nhớ là 700MB thì chứa được khoảng bao nhiêu bài hát. Biết dung lượng 1 bài hát là 3MB
A. 3B. 700C. 300D. 233 ABCcheck_circleDCâu 04: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?
A. 6B. 4C. 5D. 3 Acheck_circleBCDCâu 05:
Trong các dãy số sau, dãy nào được gọi là dãy bitA. 110010A1B. 02110010C. 12340000D. 10001010 ABCDCâu 06: Em thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Truyền thông tinB. Thu nhận thông tinC. Xử lí thông tinD. Lưu trữ thông tin ABCDCâu 07:Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ sau, đơn vị nào là lớn nhất?
A. MêgabyteB. GigabyteC. TêtrabyteD. Kilobyte ABCDCâu 08:Trước khi sang đường, em cần xử lí những thông tin gì?
A. Quan sát tín hiệu đèn giao thôngB. Quan sát có phương tiện giao thông đang đến gần hay khôngCâu 09: Máy tính có thể hỗ trợ con người trong công việc nào sau đây:
A. Nếm mùi vị thức ănB. Đo cảm xúc con ngườiC. Ngửi mùi hươngD. Thực hiện các tính toán ABCDCâu 10: Khi xem 1 bản tin thời sự trên tivi. Hãy xác định các dạng thông tin mà em nhận được thông qua bản tin trên?
A. Tất cả các dạng thông tinB. Thông tin dạng hình ảnhC. Thông tin dạng chữ sốD. Thông tin dạng âm thanh ABCDCâu 11: Lợi ích khi kết nối các máy tính thành mạng máy tính:
A. Dùng chung các phần mềmB. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scanC. Tất các các đáp ánD. Chia sẻ dữ liệu cho nhau ABCDCâu 12: Quan sát hình sau, cho biết dung lượng còn có thể chứa trong ổ đĩa D là bao nhiêu?
A. 55,7 GB.B. 250 GB.C. 107 GB.D. 107 MB. ABCDCâu 13: Quan sát hình sau, cho biết dung lượng nhớ tối đa của thiết bị là bao nhiêu?
A. 10 KB.B. 16 MB.C. 16 GB.D. 16 bit ABCDCâu 14:
Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:A. MegabyteB. BitC. KilobyteD. Byte ABCDCâu 15: Trong các thiết bị dưới dây, thiết bị nào không phải là thiết bị kết nối trong mạng máy tính:
A. WebcamB. Dây mạngC. SwitchD. ModemCâu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện giao tiếpB. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhauC. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng.D. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng ABCDCâu 17: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy inB. Dây mạngC. Máy tínhD. Điện thoại thông minh ABCDCâu 18: Em tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào trong tình huống sau: “nghe bản nhạc mà em thích”
A. Khứu giácB. Xúc giácC. Thị giácD. Thính giác ABCDCâu 19: Lợi ích của mạng máy tính là:
A. Có nhiều thành phầnB. Tiết kiệm điệnC. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệuD. Thuận tiện cho việc sửa chữa. ABCDCâu 20:Bộ phận trong máy tính thực hiện xử lí thông tin là:
A. Thiết bị vàoB. Bộ nhớC. Thiết bị raD. CPU ABCDCâu 21:Thông tin trong máy tính được biểu diễn thế nào?
A. Dạng dãy bitB. Dạng hình ảnhC. Dạng văn bảnD. Dạng âm thanh ABCDCâu 22:Con người tiếp nhận thông tin bằng cách nào?
A. Ngửi bằng mũi, nếm được vị bằng lưỡiB. Tất cả các giác quan.C. Cảm giác nóng lạnh bằng daD. Nhìn thấy bằng mắt, nghe bằng tai ABCDCâu 23:
Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối mạng?A. Máy inB. Máy tính để bànC. Bộ chuyển mạchD. Điện thoại di động ABCDCâu 24: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tinB. Hiển thị thông tinC. Lưu trữ thông tinD. Xử lí thông tin ABCDCâu 25:Truyện tranh “Thám tử lừng danh Conan” cho chúng ta dữ liệu ở dạng nào?
A. Dạng hình ảnhB. Dạng chữ và số, dạng hình ảnhC. Dạng văn bảngiúp mình vs ai trả lời đúng nhanh nhất mình sẽ ấn đúng
Giả sử đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả trong hình sau:
c) Em hãy mô tả lại các bước để tạo thư mục Hoc tap trong ổ đĩa D.
Câu 21: Chức năng của nút Home trên trang Web?
A. Đến trang tiếp theo. B. nội dung 1 bài báo
C. Nút đóng trang Web. D. Quay về trang chủ
Câu 22: Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả gì?
A. Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
B. Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web.
C. Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm.
D. Danh sách liên kết dạng văn bản.
Câu 23: Các bước tạo thư điện tử lần lượt như sau:
1. Truy cập trang mail.google.com. 2. Nháy chuột vào nút tạo tài khoản
3. Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng. 4. Nháy vào nút tiếp theo
Sau đó đến bước nào sau đây
A. Xác nhận bằng số điện thoại. B. Nhập Họ tên.
C. Nhập ngày sinh. D. Nhập giới tính.
Câu 24: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác
A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Hay bị nhiễm virus, thư rác. D. Chi phí thấp.
Câu 25: Câu nào là SAI khi nói về thư điện tử?
A. Thư điện tử gửi được cho nhiều người một lúc, gửi rất nhanh
B. Có thể gửi thư điện tử mọi lúc, mọi nơi khi có thiết bị và có mạng internet.
C. Chỉ có Máy tính (Laptop, máy tính để bàn) ta mới gửi được thư điện tử
D. Để thực hiện gửi được thư điện tử, cần phải có địa chỉ người gửi và địa chỉ người nhận.
Câu 26: Thư điện tử có những ưu điểm nào sau đây?
A. Chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện. B. Gửi thư chậm.
C. Hay gặp phiền toái. D. Phải kết nối với mạng mới sử dụng được.
Câu 27: Phương án nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Word. B. Google. C. Window Explorer. D. Microsoft Excel
Câu 28: Để tìm kiếm thông tin về Virus Corona, em sử dụng từ khóa tìm kiếm nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Corona. B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + “Corona”
Câu 1: Một thẻ nhớ 16 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512KB
A. khoảng 11 nghìn ảnh
B. khoảng 31 nghìn ảnh
C. khoảng 21 nghìn ảnh
D. khoảng 41 nghìn ảnh
Câu 2: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng nào?
A. Dãy bít gồm các kí hiệu 0 và1.
B. Hình ảnh
C. Văn bản
D. Âm thanh
Câu 3: Trong máy tính thiết bị nào dùng để xử lý thông tin?
A. Bộ nhớ
B. Bộ xử lí
C. Thiết bị vào
D. Thiết bị ra
Câu 4: Phương án nào sau đây là dữ liệu?
A. Chữ viết ghi trong quyển vở
B. Nội dung trong vở cho biết kiến thức thầy cô đã dạy
C. Quyển vở ghi nội dung đã được học
D. Kiến thức cô giảng
Câu 5: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về
chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 6: Tên website nào sau đây không được coi là máy tìm kiếm?
A. www.vnexpress.net
B. www.google.com
C. www.bing.com
D. www.yahoo.com
Câu 7: Khi tìm kiếm thông tin trên internet, nội dung nào sau là quan trọng nhất?
A. Máy tìm kiếm
B. Từ khóa tìm kiếm
C. Thời gian tìm kiếm
D. Thiết bị sử dụng
Câu 8: Khi cho từ khóa tìm kiếm vào ngoặc kép thì kết quả tìm kiếm sẽ?
A. Không thay đổi
B. Ít kết quả hơn
C. Nhiều kết quả hơn
D. Không thể thực hiện được
Câu 9: Kết quả tìm kiếm trên internet là các liên kết, Các liên kết có thể là?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Video.
D. Văn bản, hình ảnh, video.
Câu 10: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Bit
B. Byte
C. Megabyte
D. Kilobyte
Câu 11: Chọn phát biểu đúng?
A. MS paint là một trình duyệt web
B. Mỗi trình duyệt web chỉ mở được một website
C. Không thể cài đặt thêm trình duyệt web cho máy tính
D. Internet Explorer là trình duyệt web có sẵn trong Windows
Câu 12: Thư điện tử là
A. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên máy tính thông qua các hộp thư
điện tử
B. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính\
C. Các hộp thư điện tử
D. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp
thư điện tử
Câu 13: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet?
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
B. Là mạng có quy mô toàn cầu, hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
C. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
D. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
Câu 14: Internet là
A. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước
B. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện
C. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh
D. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu