từ láy, láy ở phần vần và phụ âm đầu
từ láy, láy ở phần vần và phụ âm đầu
trong các từ: hốt hoảng, nhẹ nhàng, hào hiệp, cong queo, tham lam,cần mẫn, cập kênh, mặt mũi, xinh xắn, thành thực , chân chính, buôn bán, bình minh, nhỏ nhẹ.Từ nào là từ láy, từ ghép
Phân biệt từ ghép và từ láy tróng các twuf sau Tươi tốt,đi đứng,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,tuổi tác,đất đai,chùa chiền ,gậy gộc ,mùa màng,chim chóc,thịt gà ,ấm áp ,ấm ức,o ép,im ắng ,ế ẩm
Trong các từ sau:tập tễnh,nhăn nhó,hoảng hốt,tươi cười,bối rối.Các từ ghép là:
Một từ.Đó là:
Hai từ.đó là:
ba từ.đó là:
4 từ.đó là:
Giups mình với.
Bài 2: Tìm các từ dưới đây, từ nào là từ láy. Đánh dấu x vào trước ô trống:
phơi phới hốt hoảng chói lọi mạnh mẽ
buôn bán nhỏ nhẹ say sưa mặt mũi
Các bạn chỉ ghi ra các từ ạ!
Từ chọn là từ ghép hay từ láy
Từ hầu hạ là từ láy hay từ ghép
điệu đàn là từ láy hay từ ghép
cây cối là từ láy hay từ ghép?
thật thà là từ láy hay từ ghép