X có hóa trị III
Y có hóa trị III
=> CTHH : XY
X có hóa trị III
Y có hóa trị III
=> CTHH : XY
Hợp chất nguyên tố X với nhóm PO4( 4 là chỉ số) hóa trị III là XPO4( 4 là chỉ số). Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y (3 là chỉ số) l. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là
Câu 24. Cho biết: - Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (SO4) hoá trị III là X2(SO4)3. - Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nhóm nguyên tử Y với H là H3Y. Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ X và Y là A. X2Y3. B. XY. C. XY2. D. X2Y
22
Hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 hoá trị II là XSO4 . Hợp chất của nguyên tố Y với H là H2 Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là
A.
XY
B.
X2 Y3
C.
XY3
D.
X3 Y2
24
Hợp chất của nguyên tố X với O là XO và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3 . Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A.
X3 Y2
B.
XY2
C.
X2 Y3
D.
XY
26
Hợp chất Ba(NO3 )y có PTK là 261. Giá trị của y là:
(Biết ba = 137; N = 14; O = 16)
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
28
Hợp chất tạo bởi nguyên tố A (II) và nhóm nguyên tử (PO4 ) hóa trị III có PTK bằng 310 đvC. A là nguyên tố hoá học…..
(Biết Al = 27; P = 31; O = 16)
A.
Mg
B.
Ca
C.
Ba
D.
Cu
29
Cho hợp chất tạo bởi Kvà nhóm sunfat (SO4 ). Phân tử khối của hợp chất là:
(Biết K = 39; S = 32; O = 16)
A.
135 đvC
B.
87 đvC
C.
231 đvC
D.
174 đvC
30
Hợp chất tạo bởi nguyên tố A (III) và O có PTK bằng 102 đvC. A là nguyên tố hoá học …
(Biết O = 16; Al = 27; Fe = 56; N = 14; Cr = 52)
A.
Cr
B.
Fe
C.
N
D.
Al
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm S O 4 có hóa trị II là X 2 S O 4 3 . Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H 3 Y .
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A. X Y 2
B. X Y 3
C. XY
D. X 2 Y 3
Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X2O3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất giữa X và Y là A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P. -------- ( tự luận nha)
Biết:
- Hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm S O 4 là X 2 ( S O 4 ) 3 .
- Hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là H 3 Y .
Hãy xác định công thức hóa học giữa X và Y (không tính phân tử khối).
Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm ( S O 4 ) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: X 2 S O 4 3 ; H 3 Y
Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chất của X và Y trong số các công thức cho sau đây:
X Y 2 | Y 2 X | XY | X 2 Y 2 | X 3 Y 2 |
(a) | (b) | (c) | (d) | (e) |
Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
Cho: Công thức hoá học hợp chất nguyên tố X với nhóm (OH) là X(OH)2. Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với Y là H2Y.
a. Tính hóa trị của X và Y.
b. Biết : Phân tử khối của X(OH)2 là 74 đvC.
Phân tử khối của H2Y là 34 đvC.
Hãy cho biết X và Y là nguyên tố hóa học nào?
c. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố Y. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học vừa lập.