Đáp án C
V a l : x G l y - A l a : y → x + 2 y + 0 , 1 . 2 = 0 , 2 + 0 , 35 116 x + 74 y + 89 y + 0 , 1 . 96 + 0 , 2 . 23 + 0 , 35 . 39 = 61 , 45
C:H:N = 0,75:2,25:0,25 = 3:9:1 → C T P T : C 3 H 9 N
Đáp án C
V a l : x G l y - A l a : y → x + 2 y + 0 , 1 . 2 = 0 , 2 + 0 , 35 116 x + 74 y + 89 y + 0 , 1 . 96 + 0 , 2 . 23 + 0 , 35 . 39 = 61 , 45
C:H:N = 0,75:2,25:0,25 = 3:9:1 → C T P T : C 3 H 9 N
Hỗn hợp X gồm Valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 61,45 gam muối. Giá trị của a là:
A. 0,275.
B. 0,175.
C. 0,25.
D. 0,20.
Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H 2 S O 4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Z gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,275.
B. 0,125
C. 0,150
D. 0,175
Hỗn hợp X gồm valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1M đun nóng, thuđược dung dịch chứa 26,675g muối. Giá trị của a là
A. 0,175.
B. 0,275.
C. 0,125.
D. 0,225.
Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun nóng, thu được dung dịch chứa 26,675 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,175
B. 0,275
C. 0,125
D. 0,225
Hỗn hợp X gồm Valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun nóng, thu được dung dịch chứa 26,675 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,175
B. 0,275
C. 0,125
D. 0,225
Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100ml dung dịch H 2 S O 4 3M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Z gồm NaOH 5M và KOH 5M đun nóng, thu được dung dịch chứa 95,7 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,125
C. 0,150
D. 0,1.
Hỗn hợp X gồm valin (có công thức C4H8NH2COOH) và đipeptit glyxin alanin. Cho m gam X vào 100ml dung dich H2SO4 0,5M (loãng), thu đươc dung dich Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là:
A. 65,179%.
B. 54,588%.
C. 45,412%.
D. 34,821%.
Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2 S O 4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240 ml gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được dung dịch chứa 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng của alanin trong X là
A. 43,88%.
B. 56,12%.
C. 16,98%.
D. 76,72%
Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được CO2, N2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X gồm Ala, Gly và Val. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 21,32
B. 19,88
C. 24,20