(1) S+O2------>SO2
(2) 2SO2+O2------->2SO3
(3) SO3+H2O------->H2SO4
(4) H2SO4+Cu------>CuSO4+H2
(5) CuSO4+2NaOH------->Cu(OH)2+Na2SO4
(6) Cu(OH)2-------->CuO+H2O
(7) CuO+H2--------->Cu+H2O
(1) S+O2------>SO2
(2) 2SO2+O2------->2SO3
(3) SO3+H2O------->H2SO4
(4) H2SO4+Cu------>CuSO4+H2
(5) CuSO4+2NaOH------->Cu(OH)2+Na2SO4
(6) Cu(OH)2-------->CuO+H2O
(7) CuO+H2--------->Cu+H2O
Câu 1: Viết phương trình hóa học thểhiện dãy chuyển hóa sau:a,Cl2→HCl →FeCl2→KCl →AgClb,HCl →Cl2→AlCl3→NaCl →AgClc, S→SO2→SO3→H2SO4→CuSO4→BaSO4 d, FeS2→SO2→SO3→H2SO4→CuSO4 →Cu(OH)2
Câu 2: Cho 19,8g hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 20,16 lít khí H2(đktc). Xác định phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 3: Cho 13,8g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fetác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lítkhí H2(đktc). Xác định phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 4:Cho 18,4gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fetác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng dư thu được7,84 lítkhí không màu mùi xốc(ở đktc). Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.Câu 5:Cho 17,6gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng dư thu được 8,96 lít khí không màu mùi xốc (ở đktc). Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.Câu 6:Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4loãng thu được 2,24lítkhí. Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, đun nóng thu được 3,36lítkhí không màu mùi xốc. Các khí đều đo ở đktc.a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.b) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Hoàn thành chuỗi phản ứng
a)FeS---H2S---S----SO2----SO3----H2SO4----BaSO4
b)SO2----S---FeS---H2S----SO2----Na2SO3----Na2SO4
viết pt thực hiện dãy chuyển hoá : O2->SO2->s->FeS->SO2->SO3->H2SO4->Cu (OH)->CuO
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
C u + H 2 S O 4 đ , n → C u S O 4 + S O 2 + H 2 O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài 1 hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ ghi rõ phản ứng điều kiện nếu có 1. S+H2
2. So2+H2o+Br2
3. H2s+o2(dư)
4. Cu+H2so4 đặc
5. Fe+Hcl
Câu 1 : Hoàn thành chuỗi phương trình sau:
a/ MnO2-> Cl2-> HCl -> FeCl2-> AgCl
b/ KClO3 → O2 → O3 → I2 → KI → I2.
c/ KMnO4 → O2 → SO2 → S→H2S→SO2→SO3→H2SO4
Bài 1 :hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ các điều kiện nếu có)
NaCl->HCl->Cl2->H2SO4->SO2
Bài 2 :hòa tan 12g hôn hợp X gồm Cu và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu.
Mn giúp em với :<