Trả lời :
She doesn't want to eat sweet cakes , I think she want to consume vegetables
~~Học tốt~~
( Có 1 số chỗ bạn viết sai chính tả nên mình sửa lại rồi )
Trả lời :
She doesn't want to eat sweet cakes , I think she want to consume vegetables
~~Học tốt~~
( Có 1 số chỗ bạn viết sai chính tả nên mình sửa lại rồi )
1) Dùng How much How many và những từ gợi ý để hoàn thành những câu sau:
1) water / you / want / drink ?
2) lasses / your school / have ?
3) rice / he / want / buy ?
4) milk / your mother / want ?
5) mangoes / she / want / eat ?
cho từ gợi ý vt thành câu ( nhanh nhất mới tick)
she/ go/ picnic/ yesterday/ morning/ ?
i/ think/ my parents/ be/ seaside/ next week/ .
đặt câu hỏi cho phần gạch chân
They are building a new house now
They eat rice and fish for lunch
Tim is America
He often listen to music every evening
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
1.Minh / write / letter/ now/./
2.sister /not /want /hide / seek /./
3.we /dance /sang /tell/story/English/school festival/./
4.Peter /going / museum /zoo /?
Các bạn giúp mình nha !!!
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. She/ hope/ Mary/ come/ party/ tonight
-> .......................................................
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
-> .......................................................
3. If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam
-> .......................................................
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
-> ......................................................
5. You/ please/ give/ me/ lift/ station
-> ..........................................................
Các bn giúp mk với 8h tối nay phải nộp rồi các bn giúp mk nhé mk cần gấp Thank you
: Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào từ gợi ý:
1. My boyfriend/ fit/ handsome.
→………………………………………………………………………………………………
2. The actress/ tall/ beautiful.
→………………………………………………………………………………………………
3. mother/ not/ tall/./ She/ quite/ short/ chubby.
→………………………………………………………………………………………………
4. grandfather/ 60/ old/ but/ he/ still/ strong/ healthy.
→………………………………………………………………………………………………
5. What/ best friend/ look/ ?
→………………………………………………………………………………………………
6. She/ a round face/ long black hair.
→………………………………………………………………………………………………
7. Mr .Kelvin/ my neighbor/./ He/ fat/ short.
→………………………………………………………………………………………………
8. Snow White/ white skin/ red lips/ black hair.
→………………………………………………………………………………………………
9. That girl/ come/ Canada/ ./has/ brown eyes/ blond hair.
→………………………………………………………………………………………………
10. What/ did/ mother/ like/ when/ was/ young?
→………………………………………………………………………………………………
: Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào từ gợi ý:
1. My boyfriend/ fit/ handsome.
→………………………………………………………………………………………………
2. The actress/ tall/ beautiful.
→………………………………………………………………………………………………
3. mother/ not/ tall/./ She/ quite/ short/ chubby.
→………………………………………………………………………………………………
4. grandfather/ 60/ old/ but/ he/ still/ strong/ healthy.
→………………………………………………………………………………………………
5. What/ best friend/ look/ ?
→………………………………………………………………………………………………
6. She/ a round face/ long black hair.
→………………………………………………………………………………………………
7. Mr .Kelvin/ my neighbor/./ He/ fat/ short.
→………………………………………………………………………………………………
8. Snow White/ white skin/ red lips/ black hair.
→………………………………………………………………………………………………
9. That girl/ come/ Canada/ ./has/ brown eyes/ blond hair.
→………………………………………………………………………………………………
10. What/ did/ mother/ like/ when/ was/ young?
→………………………………………………………………………………………………
cho từ gợi ý vt thành câu : i/want/you/come/here/next week
các bn giúp mik vs ạ
Hoàn thành câu sau dựa vào gợi ý.
How/ rice/ your grandma/ eat/ every day/?
Dựa vào từ gợi ý hãy viết thành câu hoàn chỉnh
My friend/ not live/ parents/ Viet Tri