hm và dam là hai đơn vị đo độ dài.hm và dam hơn kém nhau 10 lần,nhưng chị nghĩ đây là toán lớp 4 lớp 5
hm và dam là hai đơn vị đo độ dài.hm và dam hơn kém nhau 10 lần
hm và dam là hai đơn vị đo độ dài.hm và dam hơn kém nhau 10 lần,nhưng chị nghĩ đây là toán lớp 4 lớp 5
hm và dam là hai đơn vị đo độ dài.hm và dam hơn kém nhau 10 lần
Sắp xếp đơn vị do độ dài dưới đây
m,mm,cm,dm,km,hm,dam
1 hình vuông có cạnh dài 19 hm.
a,Tính diện tích hình vuông đó theo đơn vị đề-ca-mét vuông.
b,1 hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông trên 100 dam2.Biết chiều rộng là 36 dam, tính chu vi hình chữ nhật đó.
Những cái nào là bảng đơn vị đo khối lượng ?
Tấn , Thế kỷ, mm , mm2 , Tạ , Thập kỷ , cm , cm2 , Yến , Năm , dm , dm2 , kg , Qúy , m , m2 , hg , Tháng , dam , dam2 , dag , Tuần , hm , hm2 , g , Ngày , km , Giờ , km2 , Phút , Giây .
Ai trả lời đúng và nhanh nhất mình sẽ tích
Đổi đơn vị đo 4 dam = ? m
A. 400m
B. 4m
C. 40m
Đổi đơn vị đo 3 dam = ? m
A. 300m
B. 3m
C. 30m
5 hm = .... m 3 m = ..... mm 9 km = ..... hm 1 cm = ..... mm 6 dm = ..... cm
70 hm = ...... km 500 cm = ....m 4 dam = ...... m 8000 mm = ....m 1km = .... dam
Viết bảng đơn vị đo độ dài, từ :a, Lớn => Bé :
b, Bé => Lớn :
Tìm số có 2 chữ số biết hai số đó hơn kém nhau 2 đơn vị và gấp kém nhau 2 lần
Đâu là bảng đơn vị đo độ dài ?
A . Tấn , Tạ , Yến , kg , hg , dag , g
B. Thế kỷ , Thập kỷ , Năm , Qúy , Tháng , Tuần , Ngày , Giờ , Phút , Giây
C. mm , cm , dm , m , dam , hm , km
D. mm2 , cm2 , dm2 , m2 , dam2 , hm2 , km2
E. Tất cả đều đúng
F . Tất cả đều sai
G . C và D đúng
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 9dam + 4dam = 13dam 18hm – 6hm = 12hm
6 dam + 15dam = .....dam 16hm – 9hm = .....hm
52dam + 37dam = .....dam 76dam – 25dam = .....dam
48dam + 23dam = .....dam 63hm – 18hm = .....hm