Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra phụ thuộc thời gian theo đồ thị sau đây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5 π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn của phần ứng là
A. 71 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 50 vòng
Một cuộn dây gồm 100 vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua mỗi vòng dây tăng đều từ 0 đến giá trị 4.10-3Wb thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là:
A. 0,2 V.
B. 8 V.
C. 2 V.
D. 20 V
Một cuộn dây dẫn dẹt có đường kính 10 cm gồm 500 vòng dây được đặt trong từ trường. Xác định suất điện động cảm ứng trong cuộn dây dẫn này, nếu độ lớn của cảm ứng từ tăng từ 0 đến 2,0 T trong khoảng thời gian 0,10 s.
A. 7,5V B. 78,5 mV
C. 78,5V D. 6,75V
Trong các hình vẽ V.2 a, b, c, d, mũi tên chỉ chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trên vòng dây dẫn kín. Biết nam châm cố định còn vòng dây dẫn kín đang chuyển động đến gần hoặc ra xa nam châm. Khi xác định chiều chuyển động của vòng dây dẫn kín thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2c; đến gần nam châm ở hình V.2b, V.2d
B. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2b; đến gần nam châm ở hình V.2c, V.2d
C. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2b, V.2c, V.2d; đến gần nam châm ở hình V.2a
D. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2b, V.2c; đến gần nam châm ở hình V.2d
Một khung dây phẳng có diện tích 25 c m 2 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trương đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm ứng từ B vào thời gian t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung từ thời điểm t 1 =0s đến thời điểm t 2 =0,5s là
A. 0 , 01 V
B. 10 - 4 V
C. 10 V
D. 2 . 10 - 4 V
Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm 100 vòng, mỗi vòng có bán kính r=10 cm, mỗi mét chiều dài của dây dẫn có điện trở R 0 = 0 , 5 Ω . Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có véc tở cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10 - 2 T giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01s. Xác định công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây?
A. 1 , 6 W
B. π 2 W
C. 0 , 987 W
D. 0 , 31 W
Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được) một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t V (U và ω không đổi). Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào Z C như hình vẽ. Coi 72,11 = 20 13 . Điện trở của mạch là
A. 30 Ω
B. 20 Ω
C. 40 Ω
D. 60 Ω
Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một đax xoay chiều u = 120 2 cos ω t V. Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn RC phụ thuộc vào Z C như trong hình vẽ và khi Z C = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 86,4 W. Giá trị U R C m a x bằng
A. 283 V
B. 360 V
C. 342 V
D. 240 V
Một cuộn dây dẫn dẹt gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng có đường kính 20 cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở 0,50 Ω . Cuộn dây được đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hướng vuông góc với mặt phẳng của các vòng dây dẫn và có độ lớn giảm đều từ 1,0 mT đến 0 trong khoảng thời gian 10 ms. Xác định cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn này