Một mặt phẳng chứa trục hình trụ, cắt hình trụ đó theo thiết diện là một hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của hình trụ đó.




Khi cắt khối trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng a 2 . Tính thể tích V của khối trụ (T).
![]()

![]()
![]()
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 2 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng, song song với trụ của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a 2 ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
![]()

![]()
![]()
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 36 πa 2 . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
![]()
![]()
![]()
![]()
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 36 πa 2 . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ

![]()
![]()
![]()
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 36 πa 2 . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho hình trụ nội tiếp mặt cầu thảo mãn chiều cao của trụ băng bán kính mặt cầu. gọi V t , V c lần lượt là thể tích của hình trụ và hình cầu. Khi đó tỉ số thể tích V t V c bằng

A. 1 4
B. 4 9
C. 3 4
D. 9 16
Cho hình trụ nội tiếp mặt cầu thỏa mãn chiều cao của trụ
bằng bán kính mặt cầu. Gọi Vt , Vc lần lượt là thể tích của
hình trụ và hình cầu. Khi đó tỉ số thể tích V t V c bằng
![]()
![]()
![]()

Khi cắt khối trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng a 2 . Tính thể tích của khối trụ (T).
![]()
![]()
![]()
![]()