abd64 bdc192 3ae=ec
abd64 bdc192 3ae=ec
Cho hình thang ABCD có đáy lớn DC gấp đôi đáy bé AB. Nối A với C,B với D,AC cắt BD tại O.
a/ so sánh S abd và S bdc
b/ so sánh S abd và S abc
c/ tính diện tích hình tam giác AOB biết diện tích hình thang ABCD là 90 cm vuông
cho hình thang abcd có diện tích 60cm Chiều cao 8cm đáy lớn cd hơn đáy bé ab là 3cm tìm độ dài mỗi đáy hai đường chéo ac và bd cắt nhau tại o cho ce = 1/2 cd nối b với e d với e so sánh diện tích 2 tam giác boe và doe
Cho hình thang ABCD có đáy bé AB=1/3 đáy lớn CD. Kéo dài đường chéo BD về phía D một đoạn DE=1/2 BD. Nối A với E ; C với E.
a) So sánh diện tích hình tam giác ABE và CDE.
b)Kéo dài EA về phía A cắt CB kéo dài tại K. Tìm tỉ số AK/AE
Cho hình thang ABCD có đáy bé bằng 2/3 đáy lớn CD . Nối A với C ; Nối B với D
a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và tam giác ABD .
b) Tìm tỉ số phần trăm giữa diện tích tam giác BCD và diện tích hình thang ABCD .
Cho hình thang ABCD có đáy bé bằng 2/3 đáy lớn CD . Nối A với C ; Nối B với D
a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và tam giác ABD .
b) Tìm tỉ số phần trăm giữa diện tích tam giác BCD và diện tích hình thang ABCD .
cho hình thang ABCD có diện tích 60cm Chiều cao 8cm đáy lớn CD hơn đáy bé AB là 3cm tìm độ dài mỗi đáy hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O cho CE = 1/2 CD nối B với E D với E so sánh diện tích 2 tam giác BOE và DOE . Kéo dài DC cắt BE tại K . Tìm tỉ số CK/DK
Cho hình thang ABCD có đáy bé = 8cm và = 2/3 đáy lớn CD , chiều cao 15cm
a ) Tính diện tích ABCD
b )Nối A với C , so sánh diện tích 2 hình tam giác ABC và ACD .
c ) Từ D kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC kéo dài tại E . So sánh BC và CE
Cho hình thang ABCD, có đáy nhỏ AB = 4 cm; đáy lớn CD = 6 cm. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau ở O. Cho biết diện tích tam giác AOD = 9 \(^{cm^2}\).
a, Tính diện tích hình thang ABCD.
b, Gọi E là điểm chính giữa đáy DC. Nối E với O kéo dài cắt AB tại F. So sánh diện tích các tứ giác AFED và EFBC.