Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AC = a 3 , AD' = 2a, AB' = a 5 . Tính thể tích V của hình hộp.
A. V = 2 a 3 15
B. V = a 3 15 3
C. V = a 3 6
D. V = 3 a 3
Cho hình hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' có A B = a , A D = 2 a , A C ' = 2 3 a . Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
A. V = 2 6 a 3
B. V = 2 6 3 a 3
C. V = 3 2 a 3
D. V = 6 a 3
Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a, AA' = a 2 . Tính thể tích V của A'BB'D.
A. V = a 3 3 2
B. V = 2 a 3 2 3
C. V = a 3 2
D. V = a 3 2 3
Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AC = 3 a; AB' = 2a; AD' = 5 a (a > 0). Tính thể tích tứ diện ABDA'.
A. V = a 3 6
B. V = a 3 15 3
C. V = a 3 2 3
D. V = a 3 3
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a, AD=b, A A ' = c . Tính thể tích V của khối chóp A.A'B'C'D'.
Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=a, AD=2a, AC'=a 14 .
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại C, có cạnh AB a = , cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng đáy và SA a = 3 . Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. V= 2 2 3 3 a .
B. V= 3 4a .
C. V= 32 3 3 πa .
D. V= 4 3 3 πa .
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AD= 2 a . Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A'B'C'D'
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA' = a, AB = 2a, AD = 3a. Gọi V là phần thể tích thuộc hình hộp nằm ở khoảng giữa hai mặt phẳng (A'BD) và (B'CD'). Tính V.
A. V = 4 a 3
B. V = 3 a 3
C. V = 2 a 3
D. V = a 3