Câu 1. Hình chữ nhật có diện tích bằng 800 m2 , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:
A. 100m
B. 60m
C. 120m
D. 1600m
Câu 2. Một mảnh đất hình bình hành có các cạnh lần lượt là 3m và 5m.Chu vi của mảnh đật đó là:
A. 8 m; B. 15m; C. 16m; D. 18m.
Câu 3. Tính diện tích hình bình hành có một cạnh gấp 3 lần chiều cao tương ứng, biết chiều cao là 2cm
A. 12cm
B. 12 cm2
C. 6cm
D. 6 cm2
Câu 4. Một khu vườn có dạng hình thoi với 2 đường chéo có độ dài lần lượt là 8m và 6m. Khi đó, diện tích khu vườn là:
A. 14m2
B. 24m2
C. 24cm2
D. 48m2
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, biết chiều rộng là 10m. Diện tích mảnh vườn là:
A. 15m
B. 150m
C. 50cm2
D. 150m2
Câu 6. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m?
A. 200 viên;
B. 250 viên;
C. 300 viên;
D. 350 viên.
Câu 7. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 40 dm , chiều rộng là 6dm. Người ta lắp đèn trang trí xung quanh mép tấm biển. Chi phí mỗi mét của đèn là 35 000 đồng. Số tiền phải chi cho việc mua đèn là
A. 420 000 đồng | B. 840 000 đồng | C. 322 000 đồng | D. 161 000 đồng |
a)hình chữ nhật có diện tích 100m2,có độ một cạnh 20m thì chu vi của nó là bao nhiêu?
b) hình chữ nhật có chu vi 100m, độ dài một cạnh 20m thì diện tích của nó là bao nhiêu
Hình chữ nhất có diện tích 920m vuông,độ dài một canh 40m thì độ dài cạnh còn lại của nó là:
A.60m
B.23cm
C.100m
D.30m
Bài 20: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 350 m2 và độ dài một cạnh là 14 m.
a) Tính chu vi của mảnh đất đó.
b) Chủ nhân của mảnh đất đó muốn trồng cỏ xung quanh mảnh đất và phần còn lại để dựng
nhà (như mô tả ở hình dưới đây). Biết độ rộng bãi cỏ là 15 dm, hãy tính diện tích trồng cỏ
và diện tích để làm nhà.
Nếu tăng một cạnh của hình chữ nhật thêm 10% độ dài của nó và giảm cạnh kia đi 10% độ dài của nó thì diện tích hình chữ nhật đó:
(A) Tăng lên 1%
(B) Giảm đi 1%
(C) Không thay đổi
(D) Không kết luận được có thay đổi hay không.
Hãy chọn đáp án đúng
Hình thang cân có độ dài 2 cạnh đáy là 3 m và 7 m chiều cao là 4 m thì có diện tích là :
A. 84 m2 B. 14 m2 C. 40 m2 D. 20 m2
Cho hình chữ nhật có diện tích =156 m2 .Tính chu vi hình chữ nhật biết độ dài các cạnh của nó là 2 số tự nhiên lên tiếp
Bài 25. Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bằng 25m. Người ta để một phần của mảnh vườn làm lối đi rộng 2m như Hình 10, phần còn lại để trồng rau. a) Tính diện tích phần vườn trồng rau. b) Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn trồng rau và ở một góc vườn rau có để cửa ra vào rộng 2m. Tính độ dài của hàng rào đó. Bài 26. Có những hình nào xuất hiện trong hình dưới đây: CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN Bài 27. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2 . Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Bài 28. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10 m như hình dưới, cổng vào có độ rộng bằng 1/3 chiều dài, phần còn lại là hàng rào. Hỏi hàng rào của khu vườn dài bao nhiêu mét? Bài 29. Mặt sàn của một ngôi nhà được thiết kế như hình dưới (đơn vị m). Hãy tính diện tích mặt sàn. Bài 30. Một gia đình dự định mua gạch men loại hình vuông cạnh 30 cm để lát nền của căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 3 m, chiều dài 9 m. Tính số viên gạch cần mua để lát căn phòng đó. Bài 31. Tính diện tích các hình sau: a) Hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm. b) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5 m và 20 dm. c) Hình thang cân có độ dài hai cạnh đái là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Bài 32. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5m và 3m. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn. Bài 33. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 30 m với lối đi hình bình hành rộng 2 m (xem hình dưới). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. Bài 34. Khu đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng hình chữ nhật với chiều dài 14 m, chiều rộng 10 m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho quay đầu xe, hai góc tam giác để trồng hoa và phần còn lại chia đều cho bốn chỗ đậu xe ô tô (xem hình) a) Tính diện tích chỗ đậu xe dành cho một ô tô. b) Tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu x