Khí nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hoá học nào sau đây ?
A. Đốt cháy N H 3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân N H 4 N O 3
C. Nhiệt phân A g N O 3
D. Nhiệt phân N H 4 N O 2
Dãy các chất nào sau đây đều bị phân hủy bởi nhiệt:
A. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3
B. NaHCO3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl
C. Na2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4)2CO3
D. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Nhiệt độ sôi (0C) |
Nhiệt độ nóng chảy (0C) |
Độ tan trong nước (g/100 mL) |
|
200C |
800C |
|||
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞
|
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
78,37 |
-114 |
∞
|
∞
|
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây ?
A. Ancol etylic, glyxin, phenol
B. Phenol, ancol etylic, glyxin
C. Phenol, glyxin, ancol etylic
D. Glyxin, phenol, ancol etylic
Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng toả nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ ?
A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion
B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt
C. Có nhiệt độ sôi thấp
D. ít tan trong benzen
Cho các phát biểu sau :
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(5) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ankin thu được nCO2< nH2O.
(6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom.
(7) Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.
(8) Tripeptit có 3 liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?
A. NH 4 NO 3 → t ° NH 3 + HNO 3
B 2 Fe ( NO 3 ) → t ° 2 FeO + 4 NO 2 + O 2
C. Cu ( NO 3 ) 2 → t ° Cu + 2 NO 2 + O 2
D. NH 4 NO 2 → t ° N 2 + 2 H 2 O
Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?
A.
B.
C.
D.
Nhiệt phân metan ở 1500 ° C trong thời gian rất ngắn, toàn bộ khí sau phản ứng cho qua dung dịch AgNO 3 dư trong amoniac thì thu được 24,0 gam kết tủa. Khí thoát ra được đốt cháy hoàn toàn thì thu được 9,0 gam H 2 O . Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân?
A. 33,33%
B. 60%
C. 66,67%
D. 40%