Chọn: A
Hướng dẫn:
Áp dụng công thức A MN = qU MN với U MN = 1 (V), q = - 1 (μC) từ đó tính được A MN = - 1 (μJ). Dấu (-) chứng tỏ công của điện trường là công cản, làm điện tích chuyển động chậm dần.
Chọn: A
Hướng dẫn:
Áp dụng công thức A MN = qU MN với U MN = 1 (V), q = - 1 (μC) từ đó tính được A MN = - 1 (μJ). Dấu (-) chứng tỏ công của điện trường là công cản, làm điện tích chuyển động chậm dần.
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U M N = 1 ( V ) . Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ).
B. A = + 1 (μJ)
C. A = - 1 (J)
D. A = + 1 (J)
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U M N = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 ( μ C ) từ M đến N là
A. A = - 1 ( μ J )
B. A = + 1 ( μ J )
C. A = - 1 ( J )
D. A = + 1 ( J )
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U M N = 1 V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q=-1 μ C từ M đến N là
A. A = - 1 μ J
B. A = + 1 μ J .
C. A = - 1 J
D. A = + 1 J
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U M N = 1 V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích μC từ M đến N là bao nhiêu?
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và M là = 1(V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = -1 ( μ C) từ M đến N là bao nhiêu?
Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2. 10 - 4 (C).
B. q = 2. 10 - 4 (μC).
C. q = 5. 10 - 4 (C).
D. q = 5. 10 - 4 (μC).
Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2 . 10 - 4 ( C )
B. q = 2 . 10 - 4 ( μ C )
C. q = 5 . 10 - 4 ( C )
D. q = 5 . 10 - 4 ( μ C )
Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000(V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là bao nhiêu
Một điện tích q di chuyển từ M đến điểm N thì lực điện thực hiện công A = 9 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là U N M = 3 V . Điện tích q có giá trị là?
A. – 3C.
B. – 27C.
C. 3C.
D. 27C.