Chọn đáp án A
Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong máy đầm nền
Chọn đáp án A
Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong máy đầm nền
Trong một thí nghiệm về hiện tượng cộng hưởng cơ ở trường phổ thông, người ta dùng 4 con lắc đơn được gắn trên một thanh ngang (có thể quay quanh một trục). Ba con lắc đơn A, B, C có chiều dài lần lượt là 25 cm, 64 cm và 81 cm; con lắc đơn thứ tư D được làm bằng một thanh kim loại mảnh có chiều dài thay đổi được và vật nặng có khối lượng khá lớn để khi nó dao động thì gây ra lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng lên ba con lắc kia làm chúng bị dao động cưỡng bức. Lấy g = 9,78 m/s2. Điều chỉnh con lắc D để nó dao động với tần số 0,63 Hz thì con lắc bị dao động mạnh nhất là:
A. con lắc A.
B. con lắc B.
C. con lắc C.
D. không có con lắc nào.
Lò xo giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng
A. truyền dao động cưỡng bức.
B. duy trì dao động tự do.
C. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.
D. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động.
Trong ống nhúng giảm xóc của bánh xe sau của xe gắn máy có ứng dụng của
A. dao động duy trì.
B. dao động điều hòa.
C. dao động tắt dần.
D. dao động tự do.
Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoàn của con lắc là 2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao đồng điều hòa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là
A. 2,84s
B. 1,99s
C. 2,56s
D. 3,98s
Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20 cos 10 π t (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π 2 = 10 . Giá trị của m là:
A. 100 g
B. 1 kg
C. 250g
D. 0,4 kg
Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng K = 25N/m, vật nặng có khối lượng 400g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà; chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất, cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π2 = 10m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
A. 17cm.
B. 19,2cm.
C. 8,5cm.
D. 9,6cm.
Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 50 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g 10 . Lấy g = 10 = π 2 m / s 2 . Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là.
A. 9,6 cm.
B. 19,2 cm.
C. 9 cm.
D. 10,6 cm.
Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t, con lắc:
A. Ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
B. Ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
C. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
D. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
Con lắc đơn được treo trong thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên. T’ là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1g. Tỉ số T ' T bằng