go
go
goes
likes - don't like
likes - doesn't like
love - don't love
go - am going
are you waiting - am waiting for
has - is drinking
am reading - is watching
lives - lives
are playing
get up
goes - does
tells
are
Does he watch
is she doing
is
is
go
go
goes
likes - don't like
likes - doesn't like
love - don't love
go - am going
are you waiting - am waiting for
has - is drinking
am reading - is watching
lives - lives
are playing
get up
goes - does
tells
are
Does he watch
is she doing
is
is
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
các công thức hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn
các bạn giúp mình với
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Viết công thức, cách dùng và dấu hiệu của các thì sau:
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Quá khứ đơn
- Tương lai đơn
- Tương lai gần (Be going to)
- Tương lai tiếp diễn
Nêu cấu tạo,dấu hiệu nhận biết,cách sử dụng của : hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn,quá khứ đơn
Đặt mỗi câu với các thì sau: hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn(có sd cả V thường và V"tobe") tương lai đơn
dấu hiệu nhận biết của các thì trong tiếng anh ;
1. thì hiện tại đơn
2. thì hiện tại tiếp tiếp diễn
3. thì tương lai đơn
Chuyển câu sau sang thì 1, Hiện tại tiếp diễn 2, Quá khứ đơn 3, Tương lai đơn 4, Hiện tại hoàn thành 1. She does her home work 2. She does n't go to Ho Chi Minh city 3. Does she wrire a letter
8.chia các động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn phù hợp nhất.
1.A: What is Molly doing now? B:She................(wash) dishes in the kitchen.
2..............(Molly/decorate)her sister's birthday cake right now?
3.My mother usually..............(wash) the dishes after meals.
4.................(your young sister/wear) a T-shirt and a flower skirt?
5.He rarely...............(play) chess with his friends.
6.My daughter.....................(learm) English in an extra-class this evening.
7.We..................(move) to the USA and visiting our grandfather in November.
8.she often..................(clean) her room after dinner
9.My family....................(go) on holiday to Cornwall this spring.
10.When......................(the dinner party/start)? I'm hungry!
nhắc lại thì Hiện tại đơn
Tương lai đơn
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại tiếp diễn
Qúa khứ đơn