giải hệ pt :
\(\hept{\begin{cases}2x^2y+3xy=4x^2+9y\\7y+6=2x^2+9x\end{cases}}\)
Giúp mình với : ( bài này khó quá )
Giải hệ phương trình :\(\hept{\begin{cases}x^2.y-2.x.y^2=3\\x^2-2.x.y+y=4\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}\sqrt{x+y+t}-t^2=87\\\sqrt{x+y}+xt^2=65\\\sqrt{y-x+t}+2\sqrt{x}=35\end{cases}}\)
giải hệ pt hộ em với
\(\hept{\begin{cases}\frac{5}{x+3}+\frac{9}{y-2}=100\\\frac{3}{x+3}-\frac{7}{y+2}=308\end{cases}}\)
em giải mãi ko đc mong đc chỉ giáo
\(\frac{6\sqrt[4]{2008}}{1+\sqrt[4]{2}+\sqrt[4]{4}+\sqrt[4]{8}}=\frac{6\sqrt[4]{2008}}{\left(\sqrt{2}+1\right)\left(\sqrt[4]{2}+1\right)}\)
\(=\frac{6\sqrt[4]{2008}\left(\sqrt{2}-1\right)}{\sqrt[4]{2}+1}=6\sqrt[4]{2008}\left(\sqrt[4]{2}-1\right)\)
4a
ta có:
(a-1)3+a3+(a+1)3=3a3+6a=3a(a2+2)
xét a chia hết cho 3=>(a-1)3+a3+(a+1)3 chia hết cho 9
xét a ko chia hết cho 3=>a2 chia 3 dư 1
=>a2+2 chia hết cho 3
=>(a-1)3+a3+(a+1)3 chia hết cho 9
b,
x2+y2+z2+t2-x(y+z+t)=0
=(1/4x^2-xy+y2)+(1/4x2-xz+z2)+(1/4x2-xt+t2)+1/4x2=0
<=>(1/2x-y)2+(1/2x-z)2+(1/2x-t)2+1/4x2=0
<=>x=y=z=t=0
Bài 1: (3d)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24
b) Cho a,b,c thoả mãn:
Tính A = a4 + b4 + c4
Bài 2: (3đ)
a) Cho x,y,z thoả mãn: x + y + z = 3. Tìm giá trị lớn nhất của B = xy + yz + xz
b) Cho Phương trình: . Tìm m để phương trình có nghiệm dương.
c) Cho a,b,c có tổng bằng 1 (a,b,c > 0). Chứng minh rằng : 1/a + 1/b + 1/c >/ 9
AI CÓ NICK NGỌC RỒNG ONLINE SV7 KHÔNG CHO MÌNH VỚI, LÀM ƠN!!!
1) Tìm x thuộc Z thỏa mãn
a)Căn x-2 < 3
b)Căn x+5 < 9 - căn 4x+20
Tìm GTNN của
A= Căn x2-6x+9 + căn x2-12x+36
B= x - 4* căn x-3 +10
Xin lỗi vì ko biết viết dấu căn, mong mn hiểu và giúp mình với ạ, đang gấp lắm r :((
ai choi poke dai chien ko?
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU
Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.
Câu 2.
a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)
Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.
Câu 4.
a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy:
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.
Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.
Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|
Câu 9.
a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
Câu 11. Tìm các giá trị của x sao cho:
a) |2x – 3| = |1 – x|
b) x2 – 4x ≤ 5
c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.
Câu 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng: a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)
Câu 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. Chứng minh rằng giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.
Câu 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:
x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính):
Câu 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3
Câu 19. Giải phương trình: .
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.
Câu 21. Cho .
Hãy so sánh S và .
Câu 22. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.
Câu 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:
Câu 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:
Câu 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?
tính giá trị của biểu thức E=\(2x^5+x^3-3x^2+x-1\)biết \(x=\sqrt{2}\)
tìm GTNN của biểu thức P=\(\frac{x^2}{y^2}+\frac{y^2}{x^2}-\left(\frac{x}{y}+\frac{y}{x}\right)\)với \(x,y\ne0\)