Hãy Viết 1 đoạn văn 60-80 từ về những việc làm của em và bạn vào cuối tuần, dùng thì hiện tại đơn
Mai tớ nạp roiii aa, Hép mii
viết một đoạn văn giải thích tại sao cần hobby
Nhanh nhá mai mình kiểm tra <3
Bài 5: Find the mistake and corect it ( TRẢ LỜI VÀ GIẢI THÍCH TẠI SAO)
1.You mustn't crossing the street without looking. It's dangerous.
A B C D
2. If it rain, I will stay at home and watch TV.
A B C D
3. Mary needs to find other job. Her present company is going out of business.
A B C D
4. When Andrew saw the question, he was knowing the answer immediately.
A B C D
5. He has less friends in his classes than he had last year.
A B C D
6. They happily looked at thier children to play in the yard.
A B C D
7. You shouldn't let your children playing with knives.
A B C D
8. Don't be so noisily. Our little baby is sleeping.
A B C D
9. Do you want me make you some coffee?
A B C D
10. The cost of life in London is higher than in most other parts of Britain.
A B C D
Hép mii. Mai tớ nạp rồi ạ
MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP MÌNH VỚI:https://olm.vn/hoi-dap/detail/246693329479.html
TIẾNG ANH NHA AI GIẢI THÍCH CHI TIẾT VÀ ĐẦY ĐỦ MÌNH TÍCH CHO
ko biết thì đừng vào trả lời lung tung linh tinh
You (be) ______ students?
1 điểm Câu trả lời của bạn 2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (know) ________ the man over there?
1 điểm Câu trả lời của bạn 4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.Yes, _______.
1 điểm Câu trả lời của bạn 5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) __________ free today?
1 điểm Câu trả lời của bạn 6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.He (study) _________ English well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (go) _________ to school on Sundays?
1 điểm Câu trả lời của bạn 10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (help) _______ you when you need?
1 điểm Câu trả lời của bạn 12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (do) _________ your homework early in the morning?
1 điểm Câu trả lời của bạn 14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Tom (cook) _______ every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Your sister (sing) __________ well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (be) _________ nice?
1 điểm Câu trả lời của bạn 20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) ________ tall?
1 điểm Câu trả lời của bạn 22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Susan (be) __________ intelligent?
1 điểm Câu trả lời của bạn 24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where she (work) __________?
1 điểm Câu trả lời của bạn 26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.What they (teach) _______ in this school?
1 điểm Câu trả lời của bạn 27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where he (be) __________ now?
1 điểm Câu trả lời của bạn 28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Who you (talk) __________ to every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Why they (be) ____________ so happy?
1 điểm Câu trả lời của bạn 30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?
1 điểm Câu trả lời của bạnChỉ cho mình và giải thích tại sao?
15. They asked us to be there at eight o’clock ………………………………………………………………………
hép mì câu này ik
giải thích tại sao lại chọn những câu trả lời này?
1. As the play unfolds, the audience is (subtle / subtly) brought into the grip of an awful evil.
2. In a bold, sometimes (careless / carelessly), form there is nothing academic.
3. The (clever / cleverly) updated detective tale succeeded despite a serious flirt with cliché.
4. Last week we buried my closest friend, and it was a (deep / deeply) moving service.
5. She straightened up and looked out the window (direct / directly) at him.
6. In times gone by, the paddle steamers docked to pick up their loads of (fresh / freshly) bailed cotton.
7. All goes (good / well), and after some time he feels relaxed enough to go for a walk.
8. Your trigger (happy / happily) friend isn't in the house.
9. The gulf between the 'rich' and the 'poor' has narrowed, to the point that the word 'poor' is (hard / hardly) applicable.
10. (Interesting / Interestingly), the changes the adapter has made seem designed to make the story even more frightening.
11. He joined dozens of others that sailed (lazy / lazily) toward the surface.
12. He swore so (loud / loudly) at the top of his voice, that she didn't get any sleep all the next night.
13. Frankly, it is very (clever / cleverly) done.
14. Such (nice / nicely) balances of economic integration are hard to sustain for more than a single generation.
15. There are already rumours that publishers are feeling (nervous / nervously).
16. Children should be cared for by a (normal / normally) and healthy family.
17. We hoped this war could be resolved both (quick / quickly) and with as few civilian casualties as possible.
18. All we wanted to do was to stand very (quiet / quietly) and look and look and look.
19. He wanted to pat her neck (most / mostly) because she was so wonderful to touch.
20. It was (nice / nicely) packaged and wrapped in pretty, recycled paper.
21. They dance the Tango (beautiful / beautifully).
22. She planned their trip to Greece very (careful / carefully).
23. Jim painted the kitchen very (bad / badly).
24. She speaks very (quiet / quietly).
25. Turn the stereo down. It's too (loud / loudly).
26. He skipped (happy / happily) down the road to school.
27. He drives too (fast / well).
28. She knows the road (good / well).
29. He plays the guitar (terrible / terribly).
30. We're going camping tomorrow so we have to get up (early /soon).
31. Andy doesn't often work (hard / hardly).
32. Sometimes our teacher arrives (late / lately) for class.