Dấu " ! " là ký hiệu của giai thừa
Example: 5! = 5 x 4 x 3 x 2 x 1 =120
\(\Rightarrow\)5! = 120
Question: điền dấu : nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng vào chỗ trống: 0! ....... 1
bài này ai giải được mình tick nhanh nhất có thể mình sẽ dùng 23 nick để tich cho các bạn
điền dấu + , - , x , : thích hợp vào chỗ trống
1 1 1 = 6
2 2 2 = 6
3 3 3 = 6
4 4 4 = 6
5 5 5 = 6
6 6 6 = 6
7 7 7 = 6
8 8 8 = 6
9 9 9 = 6
10 10 10 = 6
giúp mình với, tìm quy luật của dãy số và điền vào dấu ? số thích hợp: 3 4 6 9 14 21 32 ? 62 81
Điền dấu thích hợp vào các phép tính sau :
1 1 1 = 6 8 8 8 = 6
2 2 2 = 6 9 9 9 = 6
3 3 3 = 6 10 10 10 = 6
4 4 4 = 6
5 5 5 = 6
6 6 6 = 6
7 7 7 = 6
Câu 1: thay dấu hỏi (?) thành số thích hợp :
4
6 2
9 3 1
19 10 7 ?
Bạn thăng viết lên bản các dòng sau 100*99*98*…3*2*1
Bạn long thay dấu* bằng dấu + hoặc - tính được kết quả 2002
bạn tiến thay dấu * bằng dấu + hoặc - tính được kết
quả 2003có kết luận là một trong 2 bạn long và tiến
làm không sai giải thích điều đó?
“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. Tích hai cạnh góc vuông
B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ dấu * để mỗi đa thức sau tro thành bình phương cua một tổng hay một hiệu;
a) x^2 + 20x + * b)y^2 - * +49 c)16x^2 + 24xy + *
d) * - 42xy + 49y^2 e)25x^2 + * +81 f)64x^2 - * =9