Hiện nay nền kinh tế EU hơn Hoa Kì và Nhật Bản ở những yếu tố nào (năm 2004)?
Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2004
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi : Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột ghép
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI
Để thể hiện tỉ trọng xuất khẩu của thế giới của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2004, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Dựa vào bảng số liệu một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới (câu 6), trả lời câu hỏi : Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn (3 vòng tròn).
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI
Để thể hiện số dân của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
Dựa vào bảng 7.1, so sánh vị thế kinh tế của EU với Hoa Kì và Nhật Bản.
Dựa vào bảng số liệu một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới (câu 6), trả lời câu hỏi : Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng xuất khẩu so với thế giới của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền
Dựa vào bảng số liệu sau đây: dân số, tổng GDP và giá trị xuất khẩu so với thế giới của ba trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
Chỉ số | EU | USA | Nhật Bản |
---|---|---|---|
Dân số (triệu người – năm 2005) | 459,7 | 296,5 | 127,7 |
GDP (tỉ USD – năm 2004) | 12.690,5 | 11.667,5 | 4.623,4 |
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (% - năm 2004) | 37,7 | 9,0 | 6,25 |
Hãy cho biết EU, USA, Nhật Bản có những điểm giống nhau và khác nhau giữa ba chỉ số trên.
Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có
A. Số dân nhỏ hơn
B. GDP lớn hơn
C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn
D. Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn
Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:
A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.