Cho bảng số liệu sau đây:
Diện tích gieo trồng cây lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niêm giám thống kê – năm 2015)
Dựa vào bảng số liêu trên cho biết đặc điểm nào sau đây không chính xác về vùng chuyên canh cây lương thực Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng bằng sông Hồng có hơn Đồng bằng sông Cửu Long một vụ lúa.
B. Quy mô diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Cơ cấu mùa vụ ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng.
D. Đều là hai vùng chuyên canh cây lương thực thuộc loại lớn nhất cả nước.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ NĂM 2000 (Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo loại cây ở nước ta năm 1990 và 2000 thì dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Vùng có sự thay đổi cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm nhiều nhất là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên.
Ở Nhật Bản, loại cây trồng nào chiếm 50% diện tích đất canh tác?
A. Cây lúa gạo.
B. Các cây công nghiệp hằng năm.
C. Cây lúa mì.
D. Cây chè và mía.
*Thuận lợi:
-vị trí địa lí: gần thị trường rộng lớn, có nguồn lao động dồi dào lại nằm trong khu vực kinh tế năng động của thế giới
- Biển phần lớn không bị đóng băng, lại có nhiều ngư trường lớn với các loại cá phong phú thuận lợi để đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
- Khí hậu: Nằm trong khu vực gió mùa, mưa nhiều và có sự phân hóa đã giúp cho cơ cấu cây trồng đa dạng.
* Khó khăn :-Địa hinh: chủ yếu là đồi núi đồng bằng nhỏ hẹp.
- là nước nghèo tài nguyên khoáng sản
- Thiên nhiên khắc nghiệt, có hơn 80 ngọn núi lửa hoạt động mỗi năm , có hàng nghìn trận động đất lớn nhỏ
Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là:
A. dâu tằm.
B. lúa gạo
C. thuốc lá
D. chè
Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta là?
A. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Loại đất sản xuất ở Hoa Kì | Chiếm |
---|---|
1. Đất canh tác. 2. Đất đồng cỏ. |
A. 250 triệu ha. B. 168 triệu ha. C. 193 triệu ha. |
Một số tỉnh Bắc Trung Bộ đã hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là do
A. cải tạo đất cát thành đất chuyên canh cây công nghiệp.
B. có diện tích lớn đất feralit cho phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
C. có diện tích đất ba dan màu mỡ
D. có phương hướng phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.