ghép mơ mộng giảng giải học hành phẳng lặng dạy dỗ nhỏ nhẹ
láy chậm chạp nhỏ nhắn
ghép mơ mộng giảng giải học hành phẳng lặng dạy dỗ nhỏ nhẹ
láy chậm chạp nhỏ nhắn
hãy xếp các tù sau vào 2 nóm từ ghép và từ láy
Mơ mộng, chập chạp, giảng giải, học hành, nhỏ nhắn, phẳng lặng, dạy dỗ, nhỏ nhẹ.
a. Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.
b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.
Bài 6: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.
a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.
b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.
Cho các từ sau : Mải miết , xa xối , xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu , mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , mơ mộng , cây côdi
Xếp các từ trên thành 2 nhóm : Từ ghép và từ láy . Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên
hãy xếp các từ sau vào 1 trong các nhóm từ ghép phân loại ,từ ghép tổng hớp ,từ ghép tỏng hợp ,từ láy :bạnđường ,nhỏ nhẹ ,chăm chỉ , học hỏi ,quanh co,thành thật ,bạn học ,cong queo,nhanh nhẹn,bàn ghế,bàn bạc ,ghế đẩu,chen chúc ,quần bò .
giúp mình nha đang cần
xếp các từ sau thành hai nhóm từ láy , từ ghép
mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng hốt hoảng, nhẹ ngàng , cong queo, cần mẫn cập kênh, buôn bán.
Có các từ : thật thà , bạn bè , bạn đường,chăm chỉ gắn bó, ngoan ngoãn , giúp đỡ, bạn học , khó khăn , học hỏi , thành thật ,bao bọc ,quanh co, nhỏ nhẹ :hãy xếp các từ sau vào ba nhóm :A từ ghép phân loại B từ ghép tổng hợp C từ láy .
Bài 1: Thêm các bộ phận phụ trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ vào mỗi câu dưới đây để diễn đạt thêm sinh động:
a, Gió thổi b, Lá rụng
Bài 2: Những dòng sau đã thành câu chưa. thiếu bộ phận nào em hãy viết lại cho đúng:
a, Khi những hạt mưa xuân nhè nhẹ rơi trên lá non.
b, Mỗi đồ vật trong căn nhà nhỏ bé , đơn sơ mà ấm cúng.
Bài 3: Xếp các từ sau thành 2 nhóm từ ghép và từ láy.
Mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu , mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , mơ mộng.
xếp các từ sau thành 2nhoms từ ghép và từ láy
nhí nhảnh,cần mẫn,tươi tốt,lất phất,đi đứng,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ủ,cuống quýt,cồng kềnh,châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,nóng nực,mỏi mệt,mơ màng,mơ mộng,nóng bức,bực tức,dẻo dai,cứng cáp,dị dang,sặc sỡ,bằng phẳng,bó buộc,êm ả,êm ấm,im ắng,líu lo,ầm ĩ,í ới,lạnh lùng,xa lạ,mong muốn,quanh co,bâng khuâng,bất chấp,khắn khiu
Hãy xếp các từ sau thành 3 nhóm : Từ ghép phân loại : Từ ghép tổng hợp : Từ láy :
Thật thà , bạn bè , bạn đường , chăm chỉ , gắn bó , ngoan ngoãn , giúp đỡ , bạn học , khó khăn , học giỏi , thành thật , bao bọc , quanh co , nhỏ nhẹ .