(A): S+ had PII( Past paripal)+O
(P):S(o)+ had been PII( Past paripal)+ by O(s)
(A): S+ had PII( Past paripal)+O
(P):S(o)+ had been PII( Past paripal)+ by O(s)
Viết công thức tổng quát của câu bị động và vẽ sơ đồ cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động?
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer y
2.I met Lan last night.
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
2.You must do your homework.
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.
(Chuyển từ câu chủ động → câu bị động thì quá khứ đơn)
1. They built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)
→ ………………………………………………………………………
2. They constructed the Imperial Academy in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)
→ ………………………………………………………………………………
3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)
→ ……………………………………………………………………………………
4. People built these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)
→ ……………………………………………………
5. They completed this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)
→ ………………………………………………………………
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.
(Chuyển từ câu chủ động → câu bị động thì quá khứ đơn)
1. They built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)
→ ………………………………………………………………………
2. They constructed the Imperial Academy in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)
→ ………………………………………………………………………………
3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)
→ ……………………………………………………………………………………
4. People built these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)
→ ……………………………………………………
5. They completed this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)
→ ………………………………………………………………
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. We have learned English for 10 years.
=> ____________________________________________________________________.
2. It has been a long time since we last met.
=> ____________________________________________________________________.
3. Ms. Ann hasn’t taken part in any voluntary programs for 4 years.
=> ____________________________________________________________________.
4. I haven’t mer my family since last Christmas.
=> ____________________________________________________________________.
5. How long have you lived here?
=> ____________________________________________________________________.
6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.
=> ____________________________________________________________________.
7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.
=> ____________________________________________________________________.
8. The children haven’t had a long vacation since last year.
=> ____________________________________________________________________.
9. They haven’t visited their parents for 3 months.
=> ____________________________________________________________________.
10. It has been 2 years since we broke up.
=> ____________________________________________________________________.
Câu 1: Thế nào là more ? Thế nào là less ?
Câu 2: Viết công thức của thì " Quá khứ đơn " ? Hiện tại hoàn thành ? Cho vd của mỗi thì.
Kể 5 từ bằng Tiếng Anh rồi chuyển các từ đó sang quá khứ đơn và đặt câu với các từ đó
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động Giúp tớ với:((