\(a.\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0.25\left(mol\right)\)
\(b.\)
\(n_{H_2}=\dfrac{9\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=1.5\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=1.5\cdot22.4=33.6\left(l\right)\)
\(a.\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0.25\left(mol\right)\)
\(b.\)
\(n_{H_2}=\dfrac{9\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=1.5\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=1.5\cdot22.4=33.6\left(l\right)\)
Hãy tính:
a)Số mol CO2 có trong 11g khí CO2(đktc)
b)Thể tích (đktc) của 9.10231023 phân tử khí H2
Giúp mình với chỉ cho mình 6.10 mũ 2 ở đâu đi
giải dùm mềnh bài này vs
câu 3;hãy tính
a. số mol CO2 có trong 11g khí co2 ( đktc)
b. thể tích (đktc) của 9.10 mũ 23 phân tử khí h2
Câu 1: Hãy tính :
- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxi.
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.
- Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
- Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc) - Thể tích (ở đktc) và số mol của 9.1023 phân tử khí H2
12) Hãy tính : số mol và thể tích ( ở đktc) của:
- 6,4g khí SO2 , 4,4 g khí CO2
- 1,2. 10^23 phân tử H2 (đktc )
Thể tích của hỗn hợp khí gồm: 11g khí CO2; 16,8 lít khí H2; 1,8×10^23 phân tử CH4. Thể tích các khí đo ở đktc
: Hãy tính :
- Số mol CO2 có trong 22g khí CO2
- Thể tích (đktc) của 3.1023 phân tử khí H2
Câu 1: Tính:
a) Số mol của 0,4 gam NaOH
b) Khối lượng của 0,6.1023 phân tử H2O
c) Thể tích ở (đktc) của 9,6 gam khí O2
d) Số phân tử của 5,6 lít CO2 ở ( đktc)
Câu 2.
a. Tìm thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở (đktc).
b. Tìm khối lượng của 0,5 mol nhôm oxit ( Al2O3)
c. Tìm số phân tử N2O5 , số nguyên tử N có trong 54 gam N2O5.
d. Tính thể của hỗn khí gồm 6,72 lit khí hidro O2 và 0,25 mol khí oxi CO2 (đktc)