\(n_{Na_2SO_4}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\)
\(m_{Na_2SO_4}=0,6.142=85,2\left(g\right)\)
Nếu là `NaHSO_4`:
\(n_{NaHSO_4}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\\ m_{NaHSO_4}=0,6.120=72\left(g\right)\)
\(n_{Na_2SO_4}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\)
\(m_{Na_2SO_4}=0,6.142=85,2\left(g\right)\)
Nếu là `NaHSO_4`:
\(n_{NaHSO_4}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\\ m_{NaHSO_4}=0,6.120=72\left(g\right)\)
Câu 2: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hoà.
C. số gam chất tan có trong 100 gam nước.
D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 biết trong 3 lít dung dịch có hoà tan hết 300g CuSO4? Biết Cu: 64; S : 32; O : 16
Câu 3 (1 điểm) Cho 19,5 gam Zn tan hoàn toàn vào 200ml dung dịch HCl
a. Viết PTHH của phản ứng?
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đkc ( 25oC và 1bar )
c. Tính nồng độ mol dung dịch ZnCl2 thu được ( coi thể tích dung dịch không đổi sau phản ứng)
Độ tan của KCl ở 40oC là 40g. Tính số gam KCl có trong 350g dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên. Tính nồng độ % của dd KCl.
Ai giúp mình với
tính số mol và số phân tử chất tan có trong
400 dd NaCl bão hòa biết độ tan ở 25 độ C là 36 g
Hòa tan 6,5 gam Zinc (Zn) bằng dung dịch Hydrochloric acid (HCl) 10%,thu được dung dịch Zinc chlỏide (ZnCl2) và khí Hydrogen (H2).tính nồng độ phần trăm của dung dịch ZnCl2 thu được sao phản ứng
cho 24 gam Iron (III) oxide Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch sulfuric acid H2SO4
a/tính khối lượng của Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3 tạo thành b/ tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng c/ tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng biết thể tichdung dịch thay đổi không đáng kểBài 1: Cho 8,4 gam Iron tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch hydro chloris acid tạo ra muối iron (II) chloric và khí hydrogen a. Tính thể tích khí hydrogen thoát ra (ở dịch) b. Tính nồng độ mol của dung dịch Acid đã dùng? c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứn
Hòa tan 1 mol HCl là 18 g nước Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được