Bài làm
* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.
+ Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.
* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.
+ Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.
* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.
+ Trái nghĩa: yếu ớt.
* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.
+ Trái nghĩa: Đem mịt.
# Học tốt #