Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
le thi tra my

hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được

 

Trần gia linh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:59

mập mạp: ĐN: bụ bẫm

                  TN: gầy gò

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 17:00

mạnh khỏe ĐN: khỏe khoắn

                    TN: ốm yếu

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

vui tươi:ĐN tươi tắn

              TN: u buồn

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 17:02

hiền lành: ĐN hiền hậu

                 TN: độc ác


Các câu hỏi tương tự
Kiều Ngọc Hà
Xem chi tiết
Lê Thanh Trà
Xem chi tiết
tran ngoc minh anh
Xem chi tiết
Nguyễn thị phương dung
Xem chi tiết
Đinh Đức Khiêm
Xem chi tiết
Trần Bích Ngọc
Xem chi tiết
NguyễnKimLoan2008
Xem chi tiết
Võ Hiếu Minh Quân
Xem chi tiết
Gia Bảo Hoàng
Xem chi tiết