Hãy tìm 10 từ Hán Việt và 10 từ thuần Việt tương ứng :
VD : Sơn lâm - núi rừng
Giúp mình trả lời câu hỏi:
Tìm từ thuần Việt có nghĩa tương đương với từ nhi đồng. Đặt câu để thấy sự khác nhau trong cách dùng giữa các từ đó.
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- bạch mã
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- lâm sản
viết khoảng 30 từ mượn tiếng Hán ( từ Hán Việt ) : 15 từ tiếng Ấn - Âu đồng nghĩa với từ thuần Việt mà em biết ( viết thành cặp )
VD: thiên địa - trời đất ti vi - máy thu hình
TÌM NHỮNG TỪ THUẦN VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU:
PHỤ MẪU,PHỤ HUYNH,QUỐC KỲ,HOA LỆ,THI NHÂN,TIỀN HẬU
Tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng . Ví dụ : nhi đồng : trẻ con .
ai nhanh mk tick !!!!!
Tìm những từ ghép thuần Việt , tương ứng với những từ Hán Việt Sau >:
- Phụ từ :
- Phong vấn :
- Cường nhược :
- Tiền hậu :
- Ca sĩ :
- Tiền thoái :
Có ai giúp em tìm từ ghép thuần việt tương ứng với từ hán việt:cao điểm,khán giả
em đang cần gấp,ai giúp em thì em cảm ơn rất nhiều
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- thu thảo :
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- thảo nguyên :
( giúp mình với )