Một người đi được quãng đường s1 với vận tốc v1 hết t1 giây, đi được quãng đường tiếp theo s2 với vận tốc v2 hết t2 giây. Dùng công thức nào để tính vận tốc trung bình của người này trên hai quãng đường s1 và s2?
A . v t b = v 1 + v 2 2 B . v t b = v 1 s 1 + v 2 s 2 C . v t b = s 1 + s 2 t 1 + t 2 D . C ả b a c ô n g t h ứ c đ ề u k h ô n g đ ú n g .
Một người đi quãng đường s 1 với vận tốc v 1 hết t 1 giây, đi quãng đường tiếp theo s 2 với vận tốc v 2 hết t 2 giây. Dùng công thức nào để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s 1 và s 2
A. V T B = V 1 + V 2 2
B. V T B = S 1 + S 2 t 1 + t 2
C. V T B = S 1 t 1 + S 2 t 2
D. Cả B và C đều đúng
Hãy đo quãng đường đi được của quả cân A sau mỗi khoảng thời gian là 2 giây, ghi vào bảng bên dưới tính vận tốc A.
Thời gian t(s) | Quãng đường đi được s(cm) | Vận tốc v(cm/s) |
Trong hai giây đầu: t1 = 2 | s1 =..... | v1 =... |
Trong hai giây tiếp theo: t2 = 2 | s2 =.... | v2 =... |
Trong hai giây cuối: t3 = 2 | s3 =..... | v3 =... |
Hãy so sánh công của lực F1 (A1= F1.s1) và công của lực F2 (A2 = F2.s2).
Hai người có khối lượng lần lượt là m 1 và m 2 . Người thứ nhất đứng trên tấm ván diện tích S 1 , người thứ hai đứng trên tâm ván diện tích S 2 . Nếu m 2 = 1 , 2 m 1 và S 1 = 1 , 2 S 2 thì khi so sánh áp suất hai người đứng trên mặt đất ta có:
A. p 1 = p 2
B. p 1 = 1 , 2 p 2
C. p 2 = 1 , 2 p 1
D. p 2 = 1 , 44 p 1
Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s 1 và s 2 là:
A. v = s 1 t 1
B. v = s 2 t 2
C. v = v 1 + v 2 2
D. v = s 1 + s 2 t 1 + t 2
Hai người có khối lượng lần lượt là m1 và m2. Người thứ nhất đứng trên tấm ván diện tích S1, người thứ hai đứng trên ván diện tích S2. Nếu m2 = 1,2 m1 và S1 = 1,2S2, thì khi so sánh áp suất hai người tác dụng lên mặt đất, ta có
A. p1 = p2
B. p1 = 1,2p2
C. p2 = 1,44p1
D. p2 = 1,2p1
Một người đi xe đạp xuống một đoạn đường dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng dường nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng dường nằm ngang và trên cà hai quãng đường.
Tóm tắt
Quãng đường dốc s1 = 120; t1 = 30s
Quãng đường nằm ngang s1 = 60; t1 = 24s
Hỏi vận tốc v1; v2; v?
Hãy dựa vào thí nghiệm vẽ ở hình 7.4, cho biết tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào bằng cách so sánh các áp lực, diện tích bị ép và độ lún của khối kim loại xuống bột hoặc cát mịn của trường hợp (1) so với trường hợp (2) và của trường hợp (1) so với trường hợp (3).
Tìm các dấu "=", ">", "<" thích hợp cho các chỗ trống của bảng 7.1:
Bảng 7.1: Bảng so sánh
Áp lực (F) | Diện tích bị ép (S) | Độ lún (h) |
F2 ◻ F1 | S2 ◻ S1 | h2 ◻ h1 |
F3 ◻ F1 | S3 ◻ S1 | h3 ◻ h1 |