hiện tại đơn
vd : i 'am not a student (tôi ko là sinh viên)
hiện tại tiếp diễn
vd:he is always coming late(anh ta hoàn toàn đến muộn)
thì ht đơn : là thói quen ở hiện tại ,những hành động thường xuyên diễn ra
vd: I often watch TV thif ht TD : là hoạt động đang diễn ra vd :she's watching TV