hãy kể tên 10 đại nguyên soái của thế giới
hãy kể về hoàn cảnh nước ta trước năm 1945
Hãy kể tên các quốc gia có lịch sử lâu đồi nhất trên thế giới TCN
Câu 1: Em hãy cho biết các chính sách văn hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta trong thế kỉ X. Trong đó, theo em chính sách nào là thâm độc nhất? Vì sao? Các triều đại phong kiến phương Bắc có thực hiện được chính sách đó không? Em hãy lấy dẫn chứng
Câu 2: Em hãy kể tên các cuộc Đấu tranh dành độc lập tiêu biểu của dân tộc ta từ thế kỷ I đến thế kỷ X. Trong đó, cuộc đấu tranh nào đã chấm dứt hoàn toàn ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc? Em hãy giới thiệu về cuộc đấu tranh đó?
Câu 3: Em hãy kể tên các anh hùng của dân tộc đã được học trong chương trình lịch sử lớp 6( thế kỉ I -> thế kỉ X). Và nêu rõ công lao của từng người đối với dân tộc.
Liệt kê các kì quan của thế giới cổ đại ở Ai Cập và Lưỡng Hà?
A. Kim tự tháp, tượng Nhân sư, vườn treo Ba-bi-lon
B. Kim tự tháp, vườn treo Ba-bi-lon
C. Tượng thần Zeus, tượng thần Artemis
D. Kim tự tháp, tượng thần Zeus
Câu 1: Lập bảng thống kê các thành tựu của Ai Cập, Ấn Độ, Hy Lạp và La Mã cổ đại. (Gợi ý: Chia thành 2 cột. cột 1: tên quốc gia; cột 2: Thành tựu).
Câu 2: Hãy trình bày hiểu biết của em về chế độ Vác- na của Ấn Độ cổ đại.
Điều kiện tự nhiên của Ấn Độ cổ đại có điểm gì giống và khác so với Lưỡng Hà ? Em hãy kể tên các quốc gia hiện nay tương ứng với lãnh thổ Ấn Độ cổ đại ?
Kể tên các triều đại phong kiến Trung Quốc thay nhau thống trị nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X
câu 1:ngô quyền đă chuẩn bị đánh quân xâm lược như thế nào?
câu 2:liệt kê tên các cuộc khởi nghĩa trong thời kì bắc thuộc của dân tộc ta
Câu 3. Đâu KHÔNG PHẢI tên quốc gia cổ đại ra đời trên lãnh thổ Việt nam ngày nay?
A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Kê-đa.
Câu 4. Các vương quốc phong kiến lục địa ở Đông Nam Á có ưu thế phát triển kinh tế
A. nông nghiệp. B. thương nghiệp. C. hải cảng. D. dịch vụ.
Câu 5. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, trên lãnh thổ Cam-pu-chia ngày nay đã xuất hiện Vương quốc
A. Chăm-pa. B. Chân Lạp. C. Sri Kse-tra. D. Kê-đa