I visit my grandparents in the morning
i vsit my grandparents in the morning nha em
hoàng tấn phát vẽ cái j zậy trời?
I visit my grandparents in the morning
Chúc bạn học tốt!
VÂNG , CẢM ƠN MỌI NGƯỜI
I visit my grandparents in the morning
i vsit my grandparents in the morning nha em
hoàng tấn phát vẽ cái j zậy trời?
I visit my grandparents in the morning
Chúc bạn học tốt!
VÂNG , CẢM ƠN MỌI NGƯỜI
sắp xếp lại các câu sau đây
to/you/see/nice/again
-
go /to/school/I/my/morning/in/the
-
visit/grandparents/I/my/morning/in/the
-
help/my/I/at/home/parents
-
go/to/Do/school/you/Sunday/on
-
xếp các từ tiếng anh thành một câu hoàn chỉnh
decorate / the / we / house/ tet / before
in / the /eve /they /new year ' s / watch / displays / f
hãy làm câu hoàn chỉnh
in / do /you / do/ what /morning / the
7 xắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. in / do / you / do / what / morning / the
2. time / is / what / it
3. Homework / Linda / at / does / 8 o'clock / her
các từ này đã bị đảo lộn hãy xắp xếp lại để đúng với những từ tiếng Anh
Ví dụ :oohcsl : shool
1: nelthpea
2: telaoochc
3: encsyr
4: afdesoo
sắp xếp các từ,nhóm để được câu hoàn chỉnh
play/the/can/my/friends/piano
toay/the/of/July/thirteenth/is/./
giúp me đi, me đang cần rất rất rất rất gấp
Sắp xếp các từ sau để thành một câu hoàn chỉnh
1. grandparents/ old / but / my / strong / are/
___________________________________.
2. Lisa/ more/ than/ sister/ is/ beautiful/ her/
__________________________________.
3. my/ is / the/ / because/ is/ New Year/ mother/ decorating/ house/ coming soon.
___________________________________________________________.
4. he /to /clothes /to /a /went /the /shop /buy /coat.
_______________________________________.
5.my / likes / T-shirts / jeans / he / to / brother / school / wearing / and / when / goes.
_______________________________________________________
6. bought / souvenirs / they / they / some / were / Ha Noi / when / in / City.
__________________________________________________________
Các bạn hãy giới thiệu về bản thân bằng Tiếng Anh
Nếu là tớ, thì tớ sẽ giới thiệu như này:
Hello everyone. It was Sunday yesterday and it was very cold. I was at home. In the morning, I watered the flowers in the garden. In the afternoon, I played chess with my father. After dinner,watched TV. I was happy.
V: Reorder these words to have correct sentences. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. wears/ at/ new/ She/ clothes/ Tet/ ./
________________________________________
2. get/ I/ money/ my/ lucky/ parents/ from/./
________________________________________
3. is/ National/ the/ Teacher’s Day?/ When
________________________________________
ét o é =)))