1. Why don't we visit Huong pagoda?
3. She leaves for Hanoi at half-past ten.
4. Lan is a hard-working student.
5. Remember to turn off the light.
1. Why don't we visit Huong pagoda?
3. She leaves for Hanoi at half-past ten.
4. Lan is a hard-working student.
5. Remember to turn off the light.
dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn
thanks for (help)____________ me with my homework
dũng những từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
you/like/come/my house/this weekend?
VII. Em hãy viết lại các câu sau với từ gợi ý đã cho sẵn ở trong ngoặc, Không được thay dổi từ đã cho. (5d)
1. There are eleven classrooms in our school. ________________________________________________________________. 2. No one in my class is taller than Peter. ________________________________________________________________. 3. His house is near his school. ________________________________________________________________. 4. My brother learns English well. _______________________________________________________________. 5. The girl is beautiful. ________________________________________________________________.
|
HAS
TALLEST
ISN’T
GOOD
SHE |
1.Dùng gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: hoa/study/english/since2012
2.Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1.We (watch).....a movie tomorow
2.Mai often (wake).....up late
3.Yesterday,I .....(not/go)to work
3.Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
1. What about .....to some English A.listen B.to listen C.listening D.to listening
2.They are very interested.....Literature
A.on B.at C.in D. for
3.Is there ...orange juice in the frigde
A.an B.a C.any D.some
4.She loves ....flowers and putting them into diffrent vases
A.buy B.buying C.to buy D.bought
5. I .....English here since I graduated from univercity
A.have taught B.teach C.taught D.am teaching
Hãy dùng các từ đã gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Dùng dạng so sánh hơn của tính (trạng từ) đã cho trong câu.
1. Peter/ driver/ carefully/ his brother.
2. Mike/ run/ fast/ Linda.
3. Hoa/ intelligent/ Mai.
4. The exercise/ easy/ that one.
You (be) ______ students?
1 điểm Câu trả lời của bạn 2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (know) ________ the man over there?
1 điểm Câu trả lời của bạn 4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.Yes, _______.
1 điểm Câu trả lời của bạn 5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) __________ free today?
1 điểm Câu trả lời của bạn 6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.He (study) _________ English well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (go) _________ to school on Sundays?
1 điểm Câu trả lời của bạn 10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (help) _______ you when you need?
1 điểm Câu trả lời của bạn 12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (do) _________ your homework early in the morning?
1 điểm Câu trả lời của bạn 14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Tom (cook) _______ every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Your sister (sing) __________ well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (be) _________ nice?
1 điểm Câu trả lời của bạn 20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) ________ tall?
1 điểm Câu trả lời của bạn 22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Susan (be) __________ intelligent?
1 điểm Câu trả lời của bạn 24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where she (work) __________?
1 điểm Câu trả lời của bạn 26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.What they (teach) _______ in this school?
1 điểm Câu trả lời của bạn 27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where he (be) __________ now?
1 điểm Câu trả lời của bạn 28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Who you (talk) __________ to every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Why they (be) ____________ so happy?
1 điểm Câu trả lời của bạn 30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?
1 điểm Câu trả lời của bạnDùng từ gợi ý , cụm từ gợi ý để viết lại câu
1 Tom/spend/most/time/lie/couch/front/TV
2 There/not be/good movies/TV/moment.
3 You/like/go/movies/me/tonight ?
4 Eat/and/talk/friends/be/most common ways/relax/recers/many country.
5 My/brother/prefer/watch/TV/read/books.
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
Where / I/ find / reference books/ readers ?
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
Ba / go / the doctor’s / because / he / be / sick / last Sunday
à ……………………...................................................................................................
Yesterday / I / write / a letter / my friend.
à ……………………...................................................................................................
We / should / learn / swim / when / we / young
à ……………………...................................................................................................
Nga / invite / Lan / her party / last Sunday
à ……………………...................................................................................................
Yesterday / Tom / cycle / his / bike / safe
à ……………………...................................................................................................
My parents / give / me / lovely present / last birthday
à ……………………...................................................................................................
Last weekend / students / class 7A / have / nice trip / Da Lat
à ……………………...................................................................................................
Viết lại câu có nghĩa tương đương có chứa từ gợi ý trong ngoặc:
1 . Is it possible to go to Sapa by motorbike ? ( Can )
2 . My mother is a careful driver . ( drives )
Viết đoạn văn tiếng anh ( 50 - 60 từ ) về giao thông ở quê em.
Ai nhanh mình sẽ tick.