Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit lưỡng tính.
B. Oxit axit
C. Oxit không tạo muối (trung tính).
D. Oxit bazơ
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit bazơ
B. Oxit axit
C. Oxit lưỡng tính
D. Oxit không tạo muối (trung tính)
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây ?
A. Oxit bazơ.
B. Oxit axit.
C. Oxit lưỡng tính.
D. Oxit không tạo muối (trung tính).
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây ?
A. Oxit lưỡng tính.
B. Oxit axit
C. Oxit không tạo muối (trung tính).
D. Oxit bazơ
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit bazơ
B. Oxit axit
C. Oxit lưỡng tính
D. Oxit không tạo muối (trung tính)
Nung nóng 50 gam NaOH với 40 gam cát khô (chứa S i O 2 và tạp chất trơ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư thu được dung dịch Y và một phần cặn không tan. Hấp thụ 2,24 lít khí C O 2 vào dung dich Y, thu được 5,85 gam kết tủa. hàm lượng S i O 2 trong cát là
A. 90%.
B. 96%.
C. 75%.
D. 80%.
Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.