Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Anh

Hãy chọn 1 đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau

1. Thay are (studying/study) science at the moment.

2. We can have a picnic either on Saturday (and/or) on Sunday.

3. What time (dose Trung have / is Trung has ) music class?

4. The math books are (on/at)the right.

5. What (other/others) class do you have on Thursday?

6. Is volleyball (a/an) unpopular after school activity?

7. We have four (ten-minutes/ten-minute)breaks each day.

8. These (shelf/shelves) on the left have dictionaries and literature in English.

9. In geography, we study the world,(its/it's)rivers and mountain ranges.

10.This is our library and(that/those)are our books.

Nguyễn Thị Quỳnh Tiên
22 tháng 6 2018 lúc 14:26

Hãy chọn 1 đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau

1. Thay are (studying/study) science at the moment.

2. We can have a picnic either on Saturday (and/or) on Sunday.

3. What time (does Trung have / is Trung has ) music class?

4. The math books are (on/at)the right.

5. What (other/others) classes do you have on Thursday?

6. Is volleyball (a/an) unpopular after school activity?

7. We have four (ten-minutes/ten-minute)breaks each day.

8. These (shelf/shelves) on the left have dictionaries and literature in English.

9. In geography, we study the world,(its/it's)rivers and mountain ranges.

10.This is our library and(that/those)are our books.

Những cái mình gạch chân là bạn viết sai chính tả

Lê Quốc Việt
22 tháng 6 2018 lúc 14:19

nhiều thế

Nguyễn Thị Quỳnh Tiên
22 tháng 6 2018 lúc 14:28

What

 Thông dụng

Đại từ nghi vấn 

Gì, thế nào

what is he ?

nó như thế nào?

What's the matter?

Cái gì thế?

What's your name?

Tên anh là gì?

Sao, vậy thì sao

so what?

như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao?

well, what of it?

ừ, thế thì đã làm sao?

Đại từ cảm thán 

Biết bao!, làm sao!

what he has suffered!

nó đau khổ biết bao!

Đại từ quan hệ 

Cái mà, điều mà, người mà, cái gì

he obtained what he needed

nó được cái mà nó cần

what he did, he did well

nó đã làm việc gì thì đều làm tốt

happen what may

dù xảy ra cái gì, dù ở trong hoàn cảnh nào đi nữa

Tính từ 

Nào?, gì?

what new?

tin tức gì?

what books have you read?

anh đã đọc những sách nào?

Biết bao!, làm sao!

what an intelligent boy he is!

đứa bé mới thông minh làm sao!

what a queer idea!

ý kiến kỳ quặc làm sao!

what a beautiful view

cảnh đẹp làm sao

Nào, mà

I don't know by what train I shall go

tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào

I shall incur what expenses will be necessary

tôi sẽ gánh tất cả những món tiêu cần thiết

Cấu trúc từ  

what about?

có tin tức gì về... không?

Anh nghĩ sao?

what about a cup of tea?

làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao?

what ever for?

nhưng tại sao chứ?

what if?

nếu... thì sao?

what if he refuses to answer?

nếu nó từ chối không trả lời thì sao?

what not?

gì? gì nữa?

what of?

ra sao?, thế nào?

what of that?

cái đó ra sao?

what then?

rồi sao?

and what have you

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất cả những cái gì khác cùng một loại như thế

and what not

và gì gì nữa; vân vân

but what

(thông tục) trừ cái mà, mà... không

there wasn't a day but what it rained

chẳng có ngày nào mà không mưa

he had no weapons but what he carried with him

nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang theo

I know what

(thông tục) tôi có một ý kiến mới

I'll tell you what

Tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôisẽ chỉ cho anh nên làm thế nào

to know what's what

có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình

what with...and what with...

một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì...

what costs little is little esteemed

của rẻ là của ôi

kudo shinichi
22 tháng 6 2018 lúc 14:30

1. Thay are (studying/study) science at the moment.

2. We can have a picnic either on Saturday (and/or) on Sunday.

3. What time (dose Trung have / is Trung has ) music class?

4. The math books are (on/at)the right.

5. What (other/others) class do you have on Thursday?

6. Is volleyball (a/an) unpopular after school activity?

7. We have four (ten-minutes/ten-minute)breaks each day.

8. These (shelf/shelves) on the left have dictionaries and literature in English.

9. In geography, we study the world,(its/it's)rivers and mountain ranges.

10.This is our library and(that/those)are our books.

Anh
22 tháng 6 2018 lúc 14:40

Nguyễn Thị Quỳnh Tiên bạn ơi đề vậy mà 

mà bạn chọn các câu đúng giùm mik vs

Triệu Lệ Dĩnh
22 tháng 6 2018 lúc 14:43

1.studying                                                                              

2.or

3.does Trung have

4.on

5.other

6.an

7.ten - minute

8.shelves

9.it's

10.those

Phong Linh
22 tháng 6 2018 lúc 14:53

3.does Trung have

8.shelves

5.other


Các câu hỏi tương tự
Trần Nguyên Ngọc
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Tiểu Thư Hiền Hậu
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
THI MIEU NGUYEN
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Đăng Tạ
Xem chi tiết