Chọn C
Be không tác dụng với nước ở điều kiện thường
Chọn C
Be không tác dụng với nước ở điều kiện thường
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(b) Cho kim loại Na vào nước.
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH.
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 3
C. 4.
D. 2.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH .
(b) Cho kim loại Na vào nước.
(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch Ca OH 2 .
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH.
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối Y và một ancol Z. Đun nóng lượng ancol Z ở trên với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,25 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 96,1 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 25,5 gam
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(b) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho CuS vào dung dịch HCl.
(e) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO3.
(g) Cho AgNO3 vào dung dịch NaF.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 2
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(b) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho CuS vào dung dịch HCl.
(e) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO3.
(g) Cho AgNO3 vào dung dịch NaF.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 2
B. 5.
C. 3.
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(b) Cho kim loại Na và nước.
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaOH.
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3.
(f) Trộn dung dịch FeCl2 với dung dịch AgNO3 dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(b) Cho kim loại Na và nước.
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaOH.
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3.
(f) Trộn dung dịch FeCl2 với dung dịch AgNO3 dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là :
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH .
(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO 3 .
(c) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch HCl .
(d) Cho dung dịch CuSO 4 vào dung dịch Ba OH 2 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.