Pờ lít hếp mi ❤❤❤
A = (-27) . 81 . (-125) . 15
A = (-3)3 . (-3)4 . (-5)3 . (-5) . (-3)
A = [(-3)3 . (-3)4 . (-3)] . [(-5)3 . (-5)]
A = (-3)8 . (-5)4
Pờ lít hếp mi ❤❤❤
A = (-27) . 81 . (-125) . 15
A = (-3)3 . (-3)4 . (-5)3 . (-5) . (-3)
A = [(-3)3 . (-3)4 . (-3)] . [(-5)3 . (-5)]
A = (-3)8 . (-5)4
biểu diễn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số nguyên
A=(-16).8.(-125).10 B=(-21).(-27).49.2^3.14
C=(-27).81.(-125).15 D=(-21)^2.(-27).49.2^3.28
viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a. 37.55-56
b. 125.(-2)3.(-27).(-1)2000
c. (-2)15.(-3)10
d. (-24).(-8)5.94.(-1)2001
Biểu hiện biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của số nguyên :
A=-27.81.(-125).15
B=(-21)^2.(-27).49.(-28)
1. Viết biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa bằng nhiều cách (nếu có) với số mũ lớn hơn 1
a) 8^4 . 2^2 . 16^10
b) 3^5 . 27 . 81^2
c) 25^2 . 5^2 . 125
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a) 37 . 55 - 56
b) 125. (-23) . (-27) . (-1)2000
c) (-2)15 . (-3)10
d) (-24) . (-8)5 . 54 . (-1)2000
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a, (-8).(-3)3.125
b, 27.(-2)3.(-7).49
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)5 lũy thừa 3x5 lũy thừa 2x5
b)6 lũy thừa 9:6 lũy thừa 4
c)4x8x16x32
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên
a) − 8 . − 3 3 . + 125
b) 27. − 2 3 . − 7 . + 49
viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a. 37.55-56
b. 125.(-2)3.(-27).(-1)2000
c. (-2)15.(-3)10
d. (-24).(-8)5.94.(-1)2001