a) \(sin57^0=cos33^0\)
b) \(cos43^032'=sin46^028'\)
c) \(tan72^052'=cot17^08'\)
d) \(cot85^035'=tan4^025'\)
a) \(sin57^0=cos33^0\)
b) \(cos43^032'=sin46^028'\)
c) \(tan72^052'=cot17^08'\)
d) \(cot85^035'=tan4^025'\)
Hãy biến đổi tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45 °, Sin 57 °, cos 43°32’, tan 72°15’, cotan 85°35’
Biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45dộ
Sin 55độ; cos 63dộ; sin 80độ 15 phút; tan 87dộ; cot 82độ 43 phút
Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45 ° : sin 75 ° , cos 53 ° , sin 47 ° 20 ' , tg 62 ° , cotg 82 ° 45 '
Hãy tính các tỉ số lượng giác sau( Lưu ý: không được dùng bảng lượng giác và máy tính; trình bày ra)
a) tan 15 độ; sin 15 độ
b) sin 22 độ 30 phút ; tan 22 độ 30 phút
c) cos 36 độ
Hãy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các tỉ số lượng giác sau:
a. sin780, cos140, sin 470, cos 870.
b. tan 730, cot 250, tan 620, cot 380
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, tan 12 0 , cot 61 0 , tan 28 0 , cot 79 0 15 ' , tan 58 0
b, cos 67 0 , sin 56 0 , cos 63 0 41 ' , sin 74 0 , cos 85 0
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, tan 12 0 , cot 61 0 , tan 28 0 , cot 79 0 15 ' , tan 58 0
b, cos 67 0 , sin 56 0 , cos 63 0 41 ' , sin 74 0 , cos 85 0
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a, sin 40 0 , cos 28 0 , sin 65 0 , cos 88 0 , cos 20 0
b, tan 32 0 48 ' , cot 28 0 36 ' , tan 56 0 32 ' , cot 67 0 18 '
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, tan 42 0 , cot 71 0 , tan 38 0 , cot 69 0 15 ' , tan 28 0
b, sin 32 0 , cos 51 0 , sin 39 0 , cos 79 0 13 ' , sin 38 0