Đáp án A
Hạt nhân Z 30 67 n có: 30 proton, 67 nuclon và số nơtron là N = A – Z = 67 – 30 = 37 nơtron
Đáp án A
Hạt nhân Z 30 67 n có: 30 proton, 67 nuclon và số nơtron là N = A – Z = 67 – 30 = 37 nơtron
Một hạt nhân có 8 proton và 9 notron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u. Khối lượng hạt nhân đó là
A. 17,0567 u
B. 16,9953 u
C. 17,0053 u
D. 16,9455 u
Nguyên tử mà hạt nhân có số proton và số notron tương ứng bằng số notron và số proton có trong hạt nhân nguyên tử He 2 3 , là nguyên tử
A. hêli He 2 4
B. liti L 3 6 i
C. triti T 1 3
D. đơteri D 1 2
Nguyên tử mà hạt nhân có số proton và số notron tương ứng bằng số notron và số proton có trong hạt nhân nguyên tử H 2 3 e , là nguyên tử
A. hêli H 2 4 e
B. liti L 3 6 i
C. triti T 1 3
D. đơteri D 1 2
Kí hiệu hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron là
A. L 3 7 i
B. L 3 4 i
C. L 7 3 i
D. L 4 3 i
Kí hiệu hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron là
A. L 3 7 i
B. L 3 4 i
C. L 7 3 i
D. L 4 3 i
Hạt nhân Uranium có 92 proton và tổng cộng 143 notron, kí hiệu nhân là:
A. U 92 327
B. U 92 235
C. U 235 92
D. U 92 143
Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân N 11 24 a
A. 11 proton và 13 notron
B. 12 proton và 14 notron
C. 24 proton và 11 notron
D. 11 proton và 24 notron
Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt H 2 3 e và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc 60o. Biết m T = m H e = 3 , 106 u ; m n = 1 , 009 u ; m p = 1 , 007 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt notron là
A. 1,48 MeV
B. 1,58 MeV
C. 2,49 MeV
D. 2,29 MeV
Số proton và notron trong hạt nhân N 11 23 a lần lượt là
A. 12 và 23.
B. 12 và 11.
C. 11 và 23.
D. 11 và 12.
Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9.
B. 17.
C. 8.
D. 16.