Đáp án A
Ta có: n C a C O 3 = 2/100 = 0,02 mol
mdung dịch tăng= m C O 2 - m C a C O 3
→ m C O 2 = 4,16 + 2 = 6,16 gam
→ n C O 2 = 0,14 mol
→ V C O 2 = 0,14.22,4 = 3,136 lít
Đáp án A
Ta có: n C a C O 3 = 2/100 = 0,02 mol
mdung dịch tăng= m C O 2 - m C a C O 3
→ m C O 2 = 4,16 + 2 = 6,16 gam
→ n C O 2 = 0,14 mol
→ V C O 2 = 0,14.22,4 = 3,136 lít
Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X giảm 8 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 10,08
C. 11,2
D. 14.
Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ kết tủa, đun nóng đến cạn khô phần dung dịch nước lọc, thu được 12,6 gam muối khan. Giá trị của a là
A. 0,34
B. 0,30
C. 0,24
D. 0,36
Dẫn V lít CO2 (đktc) qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A. 1,344.
B. 1,344 hoặc 3,136
C. 3,136.
D. 1,12 hoặc 3,36
Đốt cháy hoàn toàn 0,30 mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 16,80 lít khí O2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,16 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 10,26 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,76
B. 11,88
C. 5,94
D. 15,84
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp. khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hơp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 2,912.
C. 3,360.
D. 3,136.
Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. CTPT của X là
A. C2H6O.
B. C2H6O2
C. C3H6O2
D. C2H6
Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. CTPT của X là :
A. C3H8
B. C2H6O
C. C2H6O2
D. C2H6