Chọn đáp án C
50000 tấn = 50000000 kg.
Lực hấp dẫn giữa hai tàu là:
Chọn đáp án C
50000 tấn = 50000000 kg.
Lực hấp dẫn giữa hai tàu là:
Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1 km. Lực hấp dẫn giữa chúng là
A. 0 , 167 . 10 - 9 N .
B. 0 , 167 . 10 - 3 N .
C. 0,167 N.
D. 1,7 N.
Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s2.
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Chưa thể kết luận được
Hai tàu thủy mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của 1 quả cân có khối lượng 20g. Lấy g=10m/ s 2
A. Nhỏ hơn
B. Bằng nhau
C. Lớn hơn
D. Chưa thể biết
Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 5 tấn ở cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/ s 2
A. Nhỏ hơn.
B. Bằng nhau.
C. Lớn hơn.
D. Chưa thể biết.
Hai tàu thủy mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1km .
7a, So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của 1 quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10 m / s 2
A. Nhỏ hơn
B.Bằng nhau
C.Lớn hơn
D.Chưa thể biết
Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000 tấn ở cách nhau 1 km. Lấy g=10 m/s2. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20 g.
A. Lớn hơn
B. Bằng nhau
C. Nhỏ hơn
D. Chưa thể biết
Hai chiếc tàu thủy mồi chiếc có khối lượng 10 000 tấn ở cách nhau 100 m. Lực hấp dẫn giữa chúng là F h d . Trọng lượng P của quả cân có khối lượng 667 g. Tỉ số F h d / P bằng
A. 0,1.
B. 10.
C. 0,01.
D. 100.
Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1 km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20 g. Lấy g = 10 m / s 2
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Bằng nhau
D. Chưa thể kết luận được.
Cho hai xà lan trên biển có khối lượng lần lượt là 80 tấn và 100 tấn cách nhau 1km. Tính lực hấp dẫn của hai xà lan hỏi hai xà lan có tiến lại gần nhau được không nếu chúng không chuyển động
A. 5,336. 10 - 7 N
B. 4,333. 10 - 7 N
C. 6,222. 10 - 8 N
D. 8,333. 10 - 9 N