Em ơi đăng bài trong môn Vật lí nha em!
Chọn D
\(R2=\dfrac{180}{140}.7=9\Omega\)
Em ơi đăng bài trong môn Vật lí nha em!
Chọn D
\(R2=\dfrac{180}{140}.7=9\Omega\)
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có . . (X). . . cao.
b. Bạc vàng được dùng làm . . (Y). . . vì có ánh kim rất đẹp.
c. Nhôm được dùng làm vỏ máy bay do . . (Z). . . và . . (T). . .
d. Đồng và nhôm được dùng làm . . (G). . . là do dẫn điện tốt.
(X), (Y), (Z và T), (G) lần lượt là:
A. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, mềm và dẻo, dây điện.
B. độ cứng, dây điện, nhẹ và bền, đồ trang sức.
C. độ dẻo, đồ trang sức, cứng và bền, dây điện.
D. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, nhẹ và bền, dây điện.
Lần lượt cho dây Nhôm vào từng ống nghiệm sau
a)MgSO4 b)CuSO4 c)AgNO3 d)HCl.
Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH(nếu có)
Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
a) Các đơn chất khác nhau do cùng một nguyên tố hóa học cấu tạo nên được gọi là ………của nguyên tố đó.
b) Kim loại W (vonfram) có ………cao nên được dùng làm dây tóc bóng điện.
c) Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong thùng điện phân có màng ngăn xốp, ta thu được khí Cl2 ở cực……….
d) Chất được dùng để khắc chữ và hình trên vật liệu thủy tinh là…………
Bài 2: Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a) Kim loại vontam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ……. cao.
b) Bạc, vàng được dùng làm ……. vì có ánh kim rất đẹp.
c) Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do …….. và ……
d) Đồng và nhôm được dùng làm …….. là do dẫn điện tốt.
e …….. được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt.
1. nhôm ; 2. bền ; 3. nhẹ ; 4. nhiệt độ nóng chảy ; 5. dây điện ; 6. đồ trang sức.
Có 5 ống nghiệm A, B, C, D, E. Mỗi ống có chứa 12,4 gam đồng(II) cacbonat CuCO 3 . Khi đun nóng, muối này bị phân huỷ dần :
CuCO 3 (r) → t ° CuO(r) + CO 2 (k)
Mỗi ống được nung nóng, đế nguội và cân chất rắn còn lại trong ống nghiệm. Sau đó, thí nghiệm trên lại được lạp lại 3 lần nữa để CuCO 3 bị phân huỷ hết. Các kết quả được ghi lại như sau :
Hãy dùng những kết quả ở bảng trên để trả lời những câu hỏi sau :
1. Ống nghiệm nào đã bị bỏ quên, không đun nóng ?
2. Ống nghiệm nào có kết quả cuối cùng dự đoán là sai ? Vì sao ?
3. Vì sao khối lượng chất rắn trong ống nghiêm A là không đổi sau lần nung thứ 3 và thứ 4 ?
4. Ống nghiệm nào mà toàn lượng đồng(II) cacbonat đã bị phân huỷ sau lần nung thứ nhất ?
Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.
9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
14. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
15. Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
Cho một dây nhôm vào dung dịch C u S O 4 . Sau một thời gian lấy dây nhôm ra khỏi dung dịch. Nhận xét hiện tượng.
Khi cho CaO vào nước thu được điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại sau:
X là kim loại:
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu1: Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hoá học quan sát được ngay là
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Sủi bọt khí mạnh
C. Khí màu nâu xuất hiện
D. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
Câu 2: Có dãy biến hóa sau: Cu --+o2---> A --+HCL---> B --+NaOH--->C. Chất C có thể là:
A. CuSO4
B. Cu(OH)2.
C. CuO.
D. H2