cách đánh trọng âm thì cậu ph xem đó là tính từ hay động từ hay danh từ và lưu ý những từ đặc biệt
https://topicanative.edu.vn/tong-hop-quy-tac-danh-trong-am-bat-bai-trong-tieng-anh/
nek
cách đánh trọng âm thì cậu ph xem đó là tính từ hay động từ hay danh từ và lưu ý những từ đặc biệt
https://topicanative.edu.vn/tong-hop-quy-tac-danh-trong-am-bat-bai-trong-tieng-anh/
nek
các bạn ơi cách đánh trọng âm có 2 âm tiết như thế nào?làm sao để đánh trọng âm đc vậy?
đánh dấu trọng âm giúp mình luôn nhé
Mn cho mình hỏi cách đánh trọng âm và phát âm đuôi ed, s, es với ạ?
Tìm từ có cách đánh trọng âm khác:
lemonade engineer afternoon hotel
Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:
A.correspond. B Mausoleum. C convenient. D official
Đáp án và giúp mình đánh trọng âm vào vần thứ mấy nhé.
Giúp eimmm :333
1. a. visit | b. become | c. home | d. deny |
2. a. suggestion | b. beautiful | c. constancy | d. sympathy |
3. a. danger | b. unselfish | c. attraction | d. machine |
4. a. careful | b. dangerous | c. cheap | d. prevent |
5. a. detective | b. romantic | c. maths | d. adventure |
6. a. export | b. promise | c. import | d. rebel |
7. a. success | b. excited | c. divorce | d. checkin |
8. a. modernize | b. reliable | c. incapable | d. intention |
9. a. confidence | b. supportive | c. solution | d. attractive |
10. a. politics | b. geography | c. senate | d. playmate |
11. a. prefer | b. themselves | c. thirty | d. mature |
12. a. literature | b. television | c. temperature | d. computer |
Anh ahhh oiiiiiiii :333
Yêu cầu phân tích đáp án như câu dưới:
Ex. A. Vietna’mese B. e’quipment C. under’stand D. volun’teer
- Vietnamese: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
- equipment: trọng âm của từ gốc không thay đổi
- vonlunteer: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
Yêu cầu phân tích đáp án như câu dưới:
Ex. A. Vietna’mese B. e’quipment C. under’stand D. volun’teer
- Vietnamese: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
- equipment: trọng âm của từ gốc không thay đổi
- vonlunteer: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
Chọn từ có trọng âm chính được phát âm hác với bà từ còn lại A region B instruct C impress D device