G ọ i h a i s ố l ẻ l i ê n t i ế p l à : 2 k - 1 ; 2 k + 1 k ∈ N * T h e o b à i r a t a c ó 2 k + 1 2 - 2 k - 1 2 = 4 k 2 + 4 k + 1 - 4 k 2 + 4 k - 1 = 4 k + 4 k = 8 k ⋮ 8
Đáp án cần chọn là :A
G ọ i h a i s ố l ẻ l i ê n t i ế p l à : 2 k - 1 ; 2 k + 1 k ∈ N * T h e o b à i r a t a c ó 2 k + 1 2 - 2 k - 1 2 = 4 k 2 + 4 k + 1 - 4 k 2 + 4 k - 1 = 4 k + 4 k = 8 k ⋮ 8
Đáp án cần chọn là :A
Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có M và E lần lượt là trung điểm của BC và AC, vẽ MD vuông góc với AB tại D.
a) Ch ứ ng minh: ME // AB và t ứ giác ADME là hình ch ữ nh ậ t.
b) G ọ i K là đi ể m đ ố i x ứ ng v ớ i M qua E. T ứ giác AMCK là hình gì? Ch ứ ng minh.
c) G ọ i O là giao đi ể m c ủ a AM và DE, H là hình chi ế u c ủ a M trên AK. Ch ứ ng minh: HD HE
Bài 1:
Cho tam giác vuông ABC ( Â = 90
0
) có AB = 9cm,AC = 12cm.Tia phân giác góc A ctBC t!i " .T# " $% "& vuông góc v'i AC (& thuc AC) .a) Tnh * +i các *o!n th-ng B",C" v "&. ) Tnh +i/n tch các tam giác AB" v AC".
Bài 2:
Cho hnh thang ABC"(AB C"). Bit AB = 2,3cm4 A" = 5,3cm4 B" = 3cm4 v góc"AB = "BC.a)Ch6ng minh hai tam giác A"B v BC" *7ng +!ng. )Tnh * +i các c!nh BC v C".
Bài 3
Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =13 cm4 AC = 20 cm . 8% *:ng cao A;a Ch6ng minh <
∆
ABC
∆
;BA t# *ó u> ?a < AB
2
= BC. B; Tnh B; v C;.
Bài 4
Cho tam giác ABC vuông tai A, *:ng cao A; ,it AB = 13 cm, A; = 12cma C@ <
∆
A;B
∆
C;A Tnh các *o!n B;, C; , AC
Bài 5 :
Cho hnh nh hnh ABC" , t?n tia *i ca tia "A DE> "@ = AB, t?n tia *i ca tia BA DE>BF = A". Ch6ng minh <a)
∆
CBF v
∆
C"@ cân. )
∆
CBF
∆
@"Cc)Ch6ng minh @, C, F th-ng hng.
Bài 6 :
Cho tam giác ABC (AB G AC), hai *:ng cao B& v CH gIp nhau t!i ;, các *:ng th-ng $% t#B ong ong v'i CH v t# C ong ong v'i B& gIp nhau t!i ". Ch6ng minha)
∆
AB&
∆
ACH ) A& . CB = AB . &Hc) JKi L D t?ung *iMm ca BC . Ch6ng minh ;, L, " th-ng hng.
Bài :
Cho tam giác ABC có các góc *Nu nhKn. Các *:ng cao A", B&, CH ct nhau O ;. a) C@P < A& . AC = AH . AB ) C@P
Δ
AH&
Δ
ACB c) C@P<
Δ
H;&
Δ
B;C + ) C@P < BH . BA Q C& . CA = BC
2
Bài ! :
Cho hnh thang cân @FRS (@F RS, @F G RS), FR = 13 cm, *:ng cao FL = 12 cm, SL = 1cma)Tnh * +i LR, @F )Ch6ng minh ?Ung < SF
⊥
FRc)Tnh +i/n tch hnh thang @FRS+)JKi & D t?ung *iMm ca RS. V:ng th-ng vuông góc v'i &F t!i F ct *:ng th-ng RS t!i 8.Ch6ng minh ?Ung < 8F
2
= 8R. 8S
Bài " :
Cho hnh nh hnh ABC" , t?n tia *i ca tia "A DE> "@ = AB, t?n tia *i ca tia BA DE>BF = A". Ch6ng minh <+)
∆
CBF v
∆
C"@ cân.W)
∆
CBF
∆
@"CX)Ch6ng minh @, C, F th-ng hng.
Bài 1# :
Cho tam giác ABC (AB G AC), hai *:ng cao B& v CH gIp nhau t!i ;, các *:ng th-ng $%t# B ong ong v'i CH v t# C ong ong v'i B& gIp nhau t!i ". Ch6ng minha)
∆
AB&
∆
ACH ) A& . CB = AB . &Hc) JKi L D t?ung *iMm ca BC . Ch6ng minh ;, L, " th-ng hng.
(3,5 đi
ể
m) Cho ΔABC cân t
ạ
i A có BC = 6cm. G
ọ
i M, N l
ầ
n lư
ợ
t là trung đi
ể
m c
ủ
a AB,
AC, BC.
a)
Tính đ
ộ
dài đo
ạ
n th
ẳ
ng MN.
b)
G
ọ
i K là đi
ể
m đ
ố
i x
ứ
ng c
ủ
a B qua N. Ch
ứ
ng minh t
ứ
giác ABCK là hình bình hành.
c)
G
ọ
i H là đi
ể
m đ
ố
i x
ứ
ng c
ủ
a P qua M. Ch
ứ
ng minh t
ứ
giác AHBP là hình ch
ữ
nh
ậ
t.
d)
Tìm đi
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a ΔABC đ
ể
t
ứ
giác AMPN là hình vuông
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm. Gọi M, I lần lượt là trung điểm của cạnh BC, AC.
a) Chứng minh tứ giác MIAB là hình thang vuông và tính độ dài MI
b) Từ A vẽ đường thẳng song song với BC và cắt MI tại N. Chứng minh tứ giác ANMB là hình bình hành và tứ giác ANCM là hình thoi.
c) Trên nửa mặt phẳng có bờ AC chứa điểm B, vẽ tia Cx //AB. Trên tia Cx lấy điểm Q sao cho CQ = 6cm. Chứng minh: = 90o và 3 điểm A, M, Q thẳng hàng.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuy n AM, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ
tự là chân đường vuông góc kẻ t H n AB, AC. Chứng minh rằng
a) AH = DE b) H ̂ B = M ̂ C
c) AM vuông góc DE
d) Chứng minh DICE là hình thang biết I l trung điểm của HB v K l trung điểm của HC
Câu 1: Hai xe cùng xuất phát từ A đến B với vận tốc xe thứ nhất là 21 km/h xe thứ 2 với vận tốc 36k/h. Biết xe thứ nhất đến sớm hơn 1h. Tính quãng đường AB?
Câu 2: Một người đi từ A đến B với vận tốc dài 120km với vận tốc dự định với nửa quãng đường đầu đi với vận tốc ít hơn dự định là 40km/h, nửa quãng đường sau đi vưới vận tốc dự định đi đến B đúng giờ. Tính thời gian dự định?
Câu 3: Một cano xuôi từ A đến B hết 1h10p rồi từ B về A hết 1h30p . Biết vận tốc dòng nước là 20km/h. Tính vận tốc riêng của cano?
Câu 4: Một HCN có chu vi 60m nếu tăng chiều rộng thêm 3m giảm chiều dài 2m thì diện tích tăng 3m vuông. Tính kích thước ban đầu?
Câu 5: Một HCN có chiều dài hơn chiều rộng 5m nếu giảm chiều dài đi 5m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích giảm 180m vuông. Tính kích thước ban đầu?
Cho ΔABC cân tại A. Kẻ phân giác trong AM (M ∈ BC). Gọi I là trung điểm của AC và K là điểm đối xứng của M qua I.
a)Chứng minh tứgiác AMCK là hình chữ nhật.
b)Tính diện tích tam giác ABC, biết AB = 5cm; BC = 6cm.
c)Để tứ giác AMCK là hình vuông thì tam giác ABC phải có them điều kiện gì ?
Tìm GTNN của :
\(A=\frac{|x-2016|+2017}{\left|x-2016\right|+2018}\)
A I N H A N H M I K T I C K C H O ! ! !
Mơnnhiều!
Cho hình tam giác ABC có diện tích là 24cm2, AB = 16cm, AC = 10cm. Kéo dài AB về phía B một đoạn BM , kéo dài AC về phía C một đoạn CN. Biết BM = CN = 5cm. Tính diện tích hình tứ giác giác BMNC
Cho hình bình hành ABCD có
0
60
ˆ
=
A
, AD = 2AB. G i M là trung đi m c a AD, N là trung đi m c a BC.
ọ ể ủ ể ủ
-
3
-
a.
Ch ng minh t giác MNCD là hình thoi
ứ ứ
b.
T C k đ ng th ng vuông góc v i MN t i E, c t AB t i F. Ch bg minh E là trung đi m c a CF
ừ ẻ ườ ẳ ớ ạ ắ ạ ứ ể ủ
c.
Ch ng minh
ứ
∆
MCF đ u
ề
d.
Ch ng minh ba đi m F, N, D th ng hàng