Đáp án: B
Mối quan hệ giữa nhiệt độ trong trong giai nhiệt bách phân và nhiệt độ ấy trong giai nhiệt tuyệt đối là: T = t + 273
→ T2 – T1 = t2 – t1 → T1 = T2 – t2 + t1
Đáp án: B
Mối quan hệ giữa nhiệt độ trong trong giai nhiệt bách phân và nhiệt độ ấy trong giai nhiệt tuyệt đối là: T = t + 273
→ T2 – T1 = t2 – t1 → T1 = T2 – t2 + t1
T 1 và T 2 lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng và của nguồn lạnh, hiệu suất của động cơ nhiệt lí tưởng có dạng:
A. H max = T 1 − T 2 T 1
B. H max = T 1 + T 2 T 1
C. H max = T 1 − T 2 T 2
D. H max = T 1 + T 2 T 2
T 1 và T 2 lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng và của nguồn nóng của nguồn lạnh, hiệu suất của động cơ nhiệt lí tưởng có dạng:
A. H m a x = T 1 - T 2 T 1
B. H m a x = T 1 + T 2 T 1
C. H m a x = T 1 - T 2 T 2
D. H m a x = T 1 + T 2 T 2
T 1 v à T 2 lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng và của nguồn nóng của nguồn lạnh, hiệu suất của động cơ nhiệt lí tưởng có dạng:
A. H max = T 1 − T 2 T 1
B. H max = T 1 + T 2 T 1
C. H max = T 1 − T 2 T 2
D. H max = T 1 + T 2 T 2
Một vật khối lượng m, có nhiệt dung riêng c, nhiệt độ đầu và cuối là t1 và t2.
Công thức m c . ( t 2 - t 1 ) dùng để xác định:
A. nội năng.
B. nhiệt năng.
C. nhiệt lượng.
D. năng lượng.
Từ một máy lạnh, cứ trong một giờ có nhiệt lượng Q = 843840J thoát ra khỏi thành máy. Nhiệt độ trong máy là t2 = 50C và nhiệt độ phòng t1 = 200C. Công suất nhỏ nhất của máy lạnh bằng bao nhiêu?
A. 23W
B. 32W
C. 12W
D. 21W
Ở nhiệt độ T 1 , áp suất P 1 , khối lượng riêng của khí là D 1 . Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ T 2 áp suất P 2 là?
A. D 2 = p 1 p 2 . T 2 T 1 . D 1
B. D 2 = p 2 p 1 . T 1 T 2 . D 1
C. D 2 = p 1 p 2 . T 1 T 2 . D 1
D. D 2 = p 2 p 1 . T 1 T 2 . D 1
Ở nhiệt độ T 1 , áp suất p 1 , khối lượng riêng của khí là D 1 . Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ T 2 áp suất p 2 là?
A. D 2 = p 1 p 2 . T 2 T 1 . D 1
B. D 2 = p 2 p 1 . T 1 T 2 . D 1
C. D 2 = p 1 p 2 . T 1 T 2 . D 1
D. D 2 = p 2 p 1 . T 1 T 2 . D 1
Trong hình vẽ là đường đẳng nhiệt của hai lượng khí giống nhau kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh các thể tích T1 và T2?
A. T 1 < T 2
B. T 1 ≤ T 2
C. T 1 > T 2
D. T 1 ≥ T 2
Ở nhiệt độ T 1 , áp suất p 1 , khối lượng riêng của một chất khí là ρ 1 .
Lập biểu thức của khối lượng riêng của chất khí đó ở nhiệt độ T 2 , áp suất p 2 .