Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 1 x + 1 và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
A. S = ln2 - 1 (đvdt)
B. S = 2ln2 - 1 (đvdt)
C. S = 2ln2 + 1 (đvdt)
D. S = ln2 + 1 (đvdt)
Cho hàm số y = x - m 2 x + 1 (với m là tham số khác 0) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?
A. Hai.
B. Ba.
C. Một.
D. Không
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 x 2 + 1 trục Ox và đường thẳng x=1 bằng a b - ln 1 + b c với a,b,c là các nguyên số dương. Khi đó giá trị của a+b+c là:
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ x 1 , x 2 , x 3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và x 3 - x 1 = 2 3 . Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox là S. Diện tích S 1 của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f x + 1 , y = - f x - 1 , x = x 1 và x = x 3 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 + x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1. Biết S = a 5 + b , a , b ∈ ℚ . Tính a + b
A. a + b = - 1
B. a + b = 1 2
C. a + b = 1 3
D. a + b = 13 3
Giả sử S = a ln b c - 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 x - 2 với các trục tọa độ. Hỏi mệnh đề nào là đúng?
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y = e x , trục tung và đường thẳng x=1 được tính theo công thức
Cho đồ thị (C) của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 1 . Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm A có hoành độ x A = a . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi (d) và (C) bằng , các giá trị của a thỏa mãn đẳng thức nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x e x và các đường thẳng x = 1, x = 2, y = 0. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox bằng